Nhìn chung, công việc của Tokutei nông nghiệp cũng tương đối nhẹ nhàng, vì được hỗ trợ bởi công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại.
Do đó, ngày càng nhiều bạn quan tâm đến kỳ thi chứng chỉ Tokutei nông nghiệp. Để giúp các bạn ôn luyện tốt hơn, chúng mình đã tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất trong bài viết này!
Việc làm nông nghiệp tại Nhật Bản
Dụng cụ của nghề nông
農業 (のうぎょう):Nông nghiệp
農家 (のうか):Nông dân
農産 (のうさん) : Nông sản
藁 (わら):Rơm rạ
なや:Lán, sạp
鎌 (かま):Cái liềm
鍬 (くわ):Cái cuốc
鋤 (すき):Cái mai, cái thuổng
たんぼ:Ruộng lúa nước
コンバイン:Máy gặt lúa
さんぷき:Bình xịt thuốc trừ sâu
案山子 (かかし):Bù nhìn rơm
田植え (たうえ):Việc trồng cấy lúa
あぜみち:Bờ ruộng, đường bờ ruộng
ビ二―ルハウス:Nhà kính để trồng rau
耕運機 (こううんき):Máy cày, máy xới
稲刈り (いねかり):Mùa gặt, mùa thu hoạch
段々畑 (だんだんばたけ):Ruộng bậc thang
用水路 (ようすいろ):Kênh, mương dẫn nước
畑 (はたけ):Ruộng rau, ruộng hoa, cánh đồng rau
農林規格 (にほんのうりんきかく) : Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản
Từ vựng rau củ quả cơ bản cho các bạn làm nông nghiệp bên Nhật
Ngành trồng trọt
植物学 (しょくぶつかく) : Thực vật học
熱帯植物 (ねったいしょくぶつ) : Thực vật miền nhiệt đới
植物園 (しょくぶつえん) : Vườn thực vật
植物採集 (しょくぶつさいしゅう) : Sưu tầm mẫu thực vật
植物性油 (しょくぶつせいゆ) : Dược phẩm có nguồn gốc thực vật
植物標本 (しょくぶつひょうほん) : Tiêu bản thực vật
草 (くさ) : Cỏ
草の葉 (くさのは) : Lá cỏ
草の生えた丘 (くさのうえたおか) : Đồi cỏ
草を刈る (くさをかる) : Cắt cỏ
庭の草を取る (ていのくさをとる) : Làm cỏ trong vườn
種 (たね) : Hạt
みかんの種 (みかんのたね) : Hạt cam
庭に種をまいた (にわにたねをまいた) : Gieo hạt trong vườn
芽 (め) : Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
芽が出る (めがでる) : Nảy mầm
芽を出す (めをだす) : Trổ mầm
木の芽 (きのめ) : Chồi (của cây cối)
若芽 (わかめ) : Chồi non
ばらの若芽が伸びてきた (ばらのわかめがのびてきた) : Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên
新芽 (しんめ) : Chồi mới
根 (ね) : Rễ
挿し木の根がついた (さしきのねがついた) : Cái cây ghép đã mọc rễ
雑草を根から抜く (ざっそうをねからぬく) : Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
株 (かぶ) : Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
茎 (くき) : Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
枝 (えだ) : Cành
枯れ枝をおろす : Tỉa cành khô
蔓 (つる) : Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
葉 (は) : Lá
若葉 (わかば) : Lá non
若葉の季節 : Mùa lá non
青葉 (あおば) : Lá xanh
紅葉 (もみじ) : Lá đỏ
落ち葉 (おちば) : Lá rụng
朽葉 (くちば) : Lá mục
枯れ葉 (かれは) : Lá khô
枯れ葉剤 (かれはざい) : Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
農芸化学 (のうげいかがく) : Hóa học nông nghiệp
蕾 (つぼみ) : Nụ hoa
つぼみが出る (つぼみがでる) : Trổ nụ
刺・棘 (とげ) : Gai (thực vật)
実 (み) : Quả, trái
実がなる (みがなる) : Ra trái
実のならない木 (みのならないき) : Cây thuộc loại không ra trái
苗 (なえ) : Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm
トマトの苗 : Cây cà chua con
苗木 (なえぎ) : Cây giống, vườn ươm
木 (き) : Cây
木を切る (きをきる) : Đốn cây
木に登る (きにのぼる) : Trèo cây
木を植える (きをうえる) : Trồng cây
木の机 (きのつくえ) : Cái bàn bằng gỗ
幹 (みき) : Thân cây
樹皮 (じゅひ) : Vỏ cây
樹皮をはぐ (ていぼく) : Lột vỏ cây
低木 (ていきゅう) : Cây thấp, cây bụi
高木 (こうぼく) : Cây cao
大木 (たいぼく) : Cây lớn
常緑樹 (じょうりょくじゅ) : Cây xanh quanh năm không rụng lá
老木 (ろうぼく) : Cây già
稲穂 (いなほ) : Đòng
稲穂が出ている : Lúa đang trổ đòng
牧草 (ぼくそう) : Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
牧草地 (ぼくそうち) : Đồng cỏ dành cho gia súc
野菜 (やさい) : Rau
生野菜 (せいやさい) : Rau sống
野菜いため (やさいいため) : Món rau xào
野菜サラダ (やさいサラダ) : Salad rau
野菜畑 (やさいはたけ) : Vườn rau
芝生 (しばふ) : Bãi cỏ
芝生を刈る (しばふをかる) : Cắt cỏ
植える (うえる) : Trồng
栽培 (さいばい) : Trồng
コーヒー栽培 (コーヒーさいばい) : Trồng cà phê
温室栽培する (おんしつさいばいする) : Trồng cây trong nhà
水耕栽培 (すいこうさいばい) : Trồng thủy canh
芽生え (めばえ) : Sự mọc mầm, sự nảy mầm
芽吹く (めぶく) : Nảy mầm
根付く (ねづく) : Mọc rễ
咲く (さく) : Nở
実る (みのる) : Ra trái, kết trái, có quả
完熟 (かんじゅく) : Chín
半熟 (はんじゅく) : Nửa sống nửa chín
生える (はえる) : Mọc
根が生える (たねがうえる) : Mọc rễ
野生植物 (やせいしょくぶつ) : Thực vật hoang dã
草深い (くさぶかい) : Đầy cỏ
草深い野原 (くさふかいのはら) : Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
茂る・繁る (しげる) : Mọc rậm rạp, mọc um tùm
木の茂る山腹 (きのしげるさんぷく) : Sườn núi cây cối um tùm
よく茂る森 (よくしげもり) : Rừng cây mọc
林 (はやし) : Đám rừng, đám cây
森 (もり) : Rừng
雑木林 (ぞうきばや) : Rừng tạp
密林 (みつりん) : Rừng rậm
茂み・繁み (しげみ) : Bụi rậm
枯れる (かれる) : Héo
枯れた葉 (かれたは) : Lá bị héo
Làm nông nghiệp tại Nhật Bản bên trong nhà xưởng
Ngành chăn nuôi
飼う (かう) : Chăn nuôi
飼育する (しいくする) : Chăn nuôi
畜産業 (ちくさんぎょう) : Ngành công nghiệp chăn nuôi gia súc
家禽 (かきん) : Gia cầm
畜産 (ちくさん) : Gia súc
養鶏 (ようけい) : Nuôi gà
養蚕 (ようさん) : Nuôi tằm
育てる (そだてる) : Nuôi dưỡng
生産施設 (せいさんしせつ) : Nông trang
農場 (のうじょう) : Nông trường
農園 (のうえん) : Trang trại
豚小屋 (ぶたこや) : Chuồng lợn
牛小屋 (うしごや) : Chuồng bò
水牛舎 (すいぎゅうしゃ) : Chuồng trâu
馬小屋 (うまごや) : Chuồng ngựa
羊小屋 (ひつじごや) : Chuồng cừu
鶏舎 (けいしゃ) : Chuồng gà
ブロイラー鶏舎 (ブロイラーけいしゃ) : Chuồng gà công nghiệp
鳥小屋 (とりごや) : Chuồng chim
鳩小屋 (はとごや) : Chuồng bồ câu
家鴨 (あひる) : Vịt
鶏 (にわとり) : Gà
羊 (ひつじ) : Cừu
牛 (うし) : Bò
牡牛、雌牛 (おうし、めうし) : Bò cái
雌牛 (めうし) : Bò đực
子牛 (こうし) : Bò con
乳牛 (にゅうぎゅう) : Bò sữa
肉牛 (にくぎゅう) : Bò nuôi để lấy thịt
猫 (ねこ) : Mèo
犬 (いぬ) : Chó
うさぎ : Thỏ
山羊 (やぎ) : Dê
家畜飼料 (かちくしりょう) : Thức ăn trộn
小糠 (こぬか) : Cám gạo
養鶏飼料 (ようけいしりょう) : Thức ăn cho gà
飼料 (しりょう) : Thức ăn cho gia súc
家禽インフルエンザ (かきんインフルエンザ) : Cúm gia cầm
鳥インフルエンザ (とりいんふるえんざ) : Cúm gà
予防接種 (よぼうせっしゅ) : Tiêm phòng dịch
水産業 (すいさんぎょう) : Nuôi trồng thủy sản
漁獲 (ぎょかく) : Đánh bắt cá
漁場 (ぎょじょう) : Ngư trường
川魚 (たんすいぎょ) : Cá nước ngọt
塩水魚 (しおみずさかな) : Cá nước mặn
中背 (ちゅうぜい) : Chiều cao trung bình
重量 (じゅうりょう) : Trọng lượng
Kết luận
Nhu cầu tuyển dụng lao động Tokutei nông nghiệp ngày càng tăng lên, do hiện tại, chỉ khoảng 3% lao động Nhật Bản làm việc trong ngành này. Tuy nhiên, để xin được visa nhập cảnh, các bạn phải vượt qua bài thi đánh giá tay nghề.
Do đó, hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ. Đừng quên tìm hiểu thêm các bài viết hữu ích khác tại Mintoku Work nhé!