Từ vựng Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm (Phần 1)
Chế biến thực phẩm là một trong những ngành thu hút lao động nước ngoài nhiều nhất hiện nay. Cùng học nhanh những từ vựng chuyên ngành Tokutei chế biến thực phẩm nhé!
Ôn tập từ vựng thi chứng chỉ chế biến thực phẩm Tokutei
Từ vựng về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng
Từ vựng cơ bản
食品安全 (しょくひんあんぜん) : An toàn thực phẩm
品質管理 (ひんしつかんり) : Quản lý chất lượng
知識 (ちしき) : Kiến thức
原材料 (げんざいりょう) : Nguyên vật liệu
製造環境 (せいぞうかんきょう) : Môi trường sản xuất
消費者 (しょうひしゃ) : Người tiêu dùng
衛生的取り扱い (えいせいてきとりあつかい) : Xử lý vệ sinh
衛生管理 (えいせいかんり) : Quản lý vệ sinh
HACCP 管理 (ハサップかんり) : Quản lý HACCP
提供する (ていきょうする) : Cung cấp
組み合わせ (くみあわせ) : Kết hợp
確保する (かくほする) : Bảo đảm
条件 (じょうけん) : Điều kiện
栄養素 (えいようぶん) : Chất dinh dưỡng
Phương pháp xử lý
処理 (しょり) : Xử lý
殺菌方法 (さっきんほうほう) : Phương pháp diệt khuẩn
防ぐ (ふせぐ) : Phòng ngừa
冷凍 (れいとう) : Làm đông
冷蔵 (れいぞう) : Làm mát
乾かす (かわかす) : Làm khô
冷凍 (れいとう) : Đông lạnh
加熱 (かねつ) : Gia nhiệt
室温 (しつおん) : Nhiệt độ phòng
低温 (ていおん) : Nhiệt độ thấp
水分 (すいぶん) : Độ ẩm
Tên triệu chứng
食中毒 (しょくちゅうどく) : Ngộ độc
感染型食中毒 (かんせんがたしょくちゅうどく) : Ngộ độc do nhiễm khuẩn
毒素型食中毒 (どくそがたしょくちゅうどく) : Ngộ độc do độc tố
下痢 (げり) : Tiêu chảy
腹痛 (ふくつう) : Đau bụng
吐き気 (はきけ) : Buồn nôn
おう吐 (おうと) : Nôn mửa
集団感染 (しゅうだんかんせん) : Lây nhiễm tập thể
危険性 (きけんせい) : Tính nguy hiểm
有害 (ゆうがい) : Có hại
Nguyên nhân gây bệnh
引き起こす (ひきおこす) : Gây ra, nguyên nhân bởi
芽胞 (がほう) : Bào tử (mầm mống gây bệnh)
ウイルス (ウイルス) : Virut
細胞 (さいぼう) : Tế bào
毒素 (どくそ) : Độc tố
汚染 (おせん) : Ô nhiễm
破壊する (はかいする) : Phá hủy
カビ (カビ) : Nấm mốc
Từ vựng về quản lý vệ sinh chung
Các động từ chỉ hành động
保管する (ほかんする) : Bảo quản
点検する (てんけんする) : Kiểm tra
確かめる (たしかめる) : Xác nhận
シフト交代 (シフトこうたい) : Đổi ca
履き替える (はきかえる) : Thay giày
整理 (せいり) : Sàng lọc
整頓 (せいとん) : Sắp xếp
着用する (ちゃくようする) : Mặc
たばねる : Buộc
すりこみ : Chà
拭き取る (ふきとる) : Lau
よそ見をする (よそみをする) : Nhìn xung quanh
機械操作 (きかいそうさ) : Vận hành máy móc
離れる (はなれる) : Rời đi
集まる (あつまる) : Tập trung
Công việc của Tokutei ngành chế biến thực phẩm
Tên dụng cụ, đồ vật
私物 (しぶつ) : Vật dụng cá nhân
装飾品 (そうしょくひん) : Đồ trang sức
イヤリング : Hoa tai
ネックレス : Vòng cổ
鏡 (かがみ) : Gương
香水 (こうすい) : Nước hoa
作業服 (さぎょうふく) : Quần áo lao động
ネット : Mũ lưới
ジッパー : Dây kéo
はきもの : Giày dép
作業靴 (さぎょうぐつ) : Giày làm việc
エアータオル : Máy hong khô tay
保管庫 (ほかんこ) : Tủ bảo quản
消毒液 (しょうどくえき) : Dung dịch sát trùng
洗浄剤 (せんじょうざい) : Chất tẩy rửa
せっけん : Xà phòng
アルコール : Cồn
薬剤 (やくざい) : Thuốc
スイッチ : Công tắc
ドアノブ : Tay nắm cửa
作業手順書 (さぎょうてじゅんしょ) : Sách hướng dẫn các bước thao tác
Từ vựng chỉ phương hướng
更衣室 (こういしつ) : Phòng thay đồ
作業場 (さぎょうじょう) : Nơi làm việc
汚染区 (おせんく) : Khu vực bị ô nhiễm
危険な個所 (きけんなかしょ) : Nơi nguy hiểm
倉庫 (そうこ) : Kho
Các từ vựng phổ biến khác
汚れ (よごれ) : Vết bẩn
不備 (ふび) : Thiếu sót
不自然 (ふしぜん) : Không tự nhiên
合図 (あいず) : Tín hiệu
異常 (いじょう) : Bất thường
個人 (こじん) : Cá nhân
責任者 (せきにんしゃ) : Người quản lý
品質保持 (ひんしつほじ) : Duy trì chất lượng
異物混入 (いぶつこんにゅう) : Lẫn dị vật
労働災害 (ろうどうさいがい) : Tai nạn lao động
感染症 (かんせんしょう) : Bệnh truyền nhiễm
感染する (かんせんする) : Lây nhiễm
くしゃみ : Hắt hơi
Từ vựng về quản lý công đoạn sản xuất
Nhiệm vụ quản lý
保管管理 (ほかんかんり) : Quản lý bảo quản
管理サンプル (かんりサンプル) : Quản lý mẫu
日付管理 (ひづけかんり) : Quản lý ngày (hết hạn và sản xuất)
先入先出 (さきいれさきだし) : Nhập trước, xuất trước
抽出 (ちゅうしゅつ) : Trích xuất
分析 (ぶんせき) : Phân tích
判断 (はんだん) : Phán đoán
対処 (たいしょ) : Ứng phó
明確化 (めいかくか) : Làm rõ, làm minh bạch
管理機器 (かんりきき) : Thiết bị quản lý
Công đoạn sản xuất
段階 (だんかい) : Giai đoạn
製造工程 (せいぞうこうてい) : Quá trình sản xuất
在庫 (ざいこ) : Hàng tồn kho
特定原材料 (とくていげんざいりょう) : Nguyên liệu được chỉ định
薬剤名 (やくざいめい) : Tên dược chất
風を当てる (かぜをあてる) : Thổi gió
凍結 (とうけつ) : Cấp đông
仕掛品 (しかかりひん) : Bán thành phẩm, hàng đang làm dở
容器 (ようき) : Thùng chứa
重ねる (かさねる) : Xếp chồng lên
包装 (ほうそう) : Đóng gói
マーク : Ký hiệu/đánh dấu
印字 (いんじ) : In nhãn
期限表示 (きげんひょうじ) : Nhãn thời hạn sử dụng
風味 (ふうみ) : Hương vị
テクスチャー : Kết cấu
保管用 (ほかんよう) : Dùng để bảo quản
区分保管 (くぶんほかん) : Bảo quản riêng
色分けする (いろわけする) : Phân loại màu
検査結果 (けんさけっか) : Kết quả kiểm tra
金属検出器 (きんぞくけんしゅつき) : Máy dò kim loại
X線異物検出器 (Xせんいぶつけんしゅつき) : Máy phát hiện dị vật bằng tia X
輸送時 (ゆそうじ) : Trong quá trình vận chuyển
Quản lý hàng tồn kho trong ngành chế biến thực phẩm
Vấn đề trong các khâu sản xuất
ロットナンバー : Số lô
形状不良品 (けいじょうふりょうひん) : Sản phẩm lỗi biến dạng
数入不足 (すういりふそく) : Nhập vào thiếu/không đủ số lượng
開封済み (かいふうずみ) : Đã mở bao bì
誤る (あやまる) : Nhầm lẫn
ケアレスミス : Lỗi do bất cẩn
こぼれる : Tràn
劣化する (れっかする) : Xuống cấp, xấu đi
商品回収 (しょうひんかいしゅう) : Thu hồi sản phẩm
アレルギー : Dị ứng
芽胞菌 (がほうきん) : Vi khuẩn
危害 (きがい) : Gây hại
発症件数 (はっしょうけんすう) : Số ca phát bệnh
交差汚染 (こうさおせん) : Lây nhiễm chéo
包装フィルム (ほうそうフィルム) : Miếng kính bọc
納入期限 (のうにゅうきげん) : Thời hạn giao hàng
割合 (わりあい) : Tỉ lệ
食品衛生法 (しょくひんえいせいほう) : Luật vệ sinh thực phẩm
Từ vựng về vệ sinh công đoạn sản xuất theo HACCP
Nhận biết mối nguy hiểm
危害要因分析 (きがいよういんぶんせき) : Phân tích yếu tố gây hại
重要管理点 (じゅうようかんりてん) : Điểm kiểm soát tới hạn
抜取検査 (ぬきとりけんさ) : Kiểm tra loại bỏ sản phẩm lỗi
検証 (けんしょう) : Kiểm chứng
監視 (かんし) : Quan sát
予測 (よそく) : Dự đoán
排除 (はいじょ) : Loại bỏ, loại trừ
追究する (ついきゅうする) : Điều tra
検知する (けんちする) : Phát hiện
処置 (しょち) : Xử lý
修正措置 (しゅうせいそち) : Biện pháp khắc phục
農薬 (のうやく) : Thuốc trừ sâu
抗生物質 (こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
生物的 (せいぶつてき) : Tính sinh học
物理的 (ぶつりてき) : Tính vật lý
硬質プラスチック (こうしつプラスチック) : Nhựa cứng
鉄 (てつ) : Sắt
Các nhiệm vụ khác
リストアップ : Lập danh sách
出荷 (しゅっか) : Xuất hàng
搬入 (はんにゅう) : Đưa vào, chuyển vào
調合 (ちょうごう) : Trộn
充填 (じゅうてん) : Đổ đầy
密封 (みっぷう) : Đóng, niêm phong
加熱殺菌工程 (かねつさっきんこうてい) : Quy trình diệt khuẩn gia nhiệt
維持 (いじ) : Duy trì
連続的 (れんぞくてき) : Tính liên tục
Lời kết
Các câu hỏi trong bài thi chứng chỉ Tokutei ngành chế biến thực phẩm, liên quan đến 5 hạng mục: kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng, quản lý vệ sinh chung, quản lý công đoạn sản xuất, vệ sinh công đoạn sản xuất theo HACCP, an toàn vệ sinh lao động. Mỗi phần đều có rất nhiều từ vựng liên quan.
Trong bài viết này, Mintoku Work đã tổng hợp một phần các từ vựng ngành chế biến thực phẩm. Do đó, hãy theo dõi tiếp bài viết lần sau, để cập nhật các từ còn lại nhé!