Từ vựng Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm (Phần 1)

Từ vựng Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm (Phần 1)

Từ vựng Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm (Phần 1)

Chế biến thực phẩm là một trong những ngành thu hút lao động nước ngoài nhiều nhất hiện nay. Cùng học nhanh những từ vựng chuyên ngành Tokutei chế biến thực phẩm nhé!

Ôn tập từ vựng thi chứng chỉ chế biến thực phẩm Tokutei

Ôn tập từ vựng thi chứng chỉ chế biến thực phẩm Tokutei

Từ vựng về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng

Từ vựng cơ bản

  1. 食品安全  (しょくひんあんぜん) : An toàn thực phẩm
  2. 品質管理  (ひんしつかんり) : Quản lý chất lượng
  3. 知識  (ちしき) : Kiến thức
  4. 原材料  (げんざいりょう) : Nguyên vật liệu
  5. 製造環境  (せいぞうかんきょう) : Môi trường sản xuất
  6. 消費者  (しょうひしゃ) : Người tiêu dùng
  7. 衛生的取り扱い  (えいせいてきとりあつかい) : Xử lý vệ sinh
  8. 衛生管理  (えいせいかんり) : Quản lý vệ sinh
  9. HACCP 管理  (ハサップかんり) : Quản lý HACCP
  10.  提供する  (ていきょうする) : Cung cấp
  11.  組み合わせ  (くみあわせ) : Kết hợp
  12.  確保する  (かくほする) : Bảo đảm
  13.  条件   (じょうけん) : Điều kiện
  14.  栄養素  (えいようぶん) : Chất dinh dưỡng

Phương pháp xử lý

  1. 処理  (しょり) : Xử lý
  2. 殺菌方法  (さっきんほうほう) : Phương pháp diệt khuẩn
  3. 防ぐ  (ふせぐ) : Phòng ngừa
  4. 冷凍  (れいとう) : Làm đông
  5. 冷蔵  (れいぞう) : Làm mát
  6. 乾かす  (かわかす) : Làm khô
  7. 冷凍  (れいとう) : Đông lạnh
  8. 加熱  (かねつ) : Gia nhiệt
  9. 室温  (しつおん) : Nhiệt độ phòng
  10.  低温  (ていおん) : Nhiệt độ thấp
  11.  水分  (すいぶん) : Độ ẩm

Tên triệu chứng

  1. 食中毒  (しょくちゅうどく) : Ngộ độc
  2. 感染型食中毒  (かんせんがたしょくちゅうどく) : Ngộ độc do nhiễm khuẩn
  3. 毒素型食中毒  (どくそがたしょくちゅうどく) : Ngộ độc do độc tố
  4. 下痢  (げり) : Tiêu chảy
  5. 腹痛  (ふくつう) : Đau bụng
  6. 吐き気  (はきけ) : Buồn nôn
  7. おう吐   (おうと) : Nôn mửa
  8. 集団感染  (しゅうだんかんせん) : Lây nhiễm tập thể
  9. 危険性  (きけんせい) : Tính nguy hiểm
  10.  有害  (ゆうがい) : Có hại

Nguyên nhân gây bệnh

  1. 引き起こす  (ひきおこす) : Gây ra, nguyên nhân bởi
  2. 芽胞  (がほう) : Bào tử (mầm mống gây bệnh)
  3. ウイルス  (ウイルス) : Virut
  4. 細胞  (さいぼう) : Tế bào
  5. 毒素  (どくそ) : Độc tố
  6. 汚染  (おせん) : Ô nhiễm
  7. 破壊する  (はかいする) : Phá hủy
  8. カビ  (カビ) : Nấm mốc

Từ vựng về quản lý vệ sinh chung

Các động từ chỉ hành động

  1. 保管する  (ほかんする) : Bảo quản
  2. 点検する  (てんけんする) : Kiểm tra
  3. 確かめる  (たしかめる) : Xác nhận
  4. シフト交代  (シフトこうたい) : Đổi ca
  5. 履き替える  (はきかえる) : Thay giày
  6. 整理  (せいり) : Sàng lọc
  7. 整頓  (せいとん) : Sắp xếp
  8. 着用する  (ちゃくようする) : Mặc
  9. たばねる : Buộc
  10. すりこみ : Chà
  11.  拭き取る  (ふきとる) : Lau
  12.  よそ見をする  (よそみをする) : Nhìn xung quanh
  13.  機械操作  (きかいそうさ) : Vận hành máy móc
  14.  離れる (はなれる) : Rời đi
  15.  集まる  (あつまる) : Tập trung

    Công việc của Tokutei ngành chế biến thực phẩm

    Công việc của Tokutei ngành chế biến thực phẩm

Tên dụng cụ, đồ vật

  1. 私物  (しぶつ) : Vật dụng cá nhân
  2. 装飾品  (そうしょくひん) : Đồ trang sức
  3. イヤリング : Hoa tai
  4. ネックレス : Vòng cổ
  5. 鏡  (かがみ) : Gương
  6. 香水  (こうすい) : Nước hoa
  7. 作業服  (さぎょうふく) : Quần áo lao động
  8. ネット : Mũ lưới
  9. ジッパー : Dây kéo
  10. はきもの : Giày dép
  11. 作業靴  (さぎょうぐつ) : Giày làm việc
  12. エアータオル : Máy hong khô tay
  13.  保管庫  (ほかんこ) : Tủ bảo quản
  14.  消毒液  (しょうどくえき) : Dung dịch sát trùng
  15.  洗浄剤  (せんじょうざい) : Chất tẩy rửa
  16.  せっけん : Xà phòng
  17.  アルコール : Cồn
  18.  薬剤  (やくざい) : Thuốc
  19.  スイッチ : Công tắc
  20.  ドアノブ : Tay nắm cửa
  21.  作業手順書  (さぎょうてじゅんしょ) : Sách hướng dẫn các bước thao tác

Từ vựng chỉ phương hướng

  1. 更衣室  (こういしつ) : Phòng thay đồ
  2. 作業場  (さぎょうじょう) : Nơi làm việc
  3. 汚染区  (おせんく) : Khu vực bị ô nhiễm
  4. 危険な個所  (きけんなかしょ) : Nơi nguy hiểm
  5. 倉庫 (そうこ) : Kho

Các từ vựng phổ biến khác

  1. 汚れ  (よごれ) : Vết bẩn
  2. 不備  (ふび) : Thiếu sót
  3. 不自然  (ふしぜん) : Không tự nhiên
  4. 合図  (あいず) : Tín hiệu
  5. 異常  (いじょう) : Bất thường
  6. 個人  (こじん) : Cá nhân
  7. 責任者  (せきにんしゃ) : Người quản lý
  8. 品質保持  (ひんしつほじ) : Duy trì chất lượng
  9. 異物混入  (いぶつこんにゅう) : Lẫn dị vật
  10.  労働災害  (ろうどうさいがい) : Tai nạn lao động
  11.  感染症  (かんせんしょう) : Bệnh truyền nhiễm
  12.  感染する  (かんせんする) : Lây nhiễm
  13.  くしゃみ : Hắt hơi

Từ vựng về quản lý công đoạn sản xuất

Nhiệm vụ quản lý

  1. 保管管理  (ほかんかんり) : Quản lý bảo quản
  2. 管理サンプル  (かんりサンプル) : Quản lý mẫu
  3. 日付管理  (ひづけかんり) : Quản lý ngày (hết hạn và sản xuất)
  4. 先入先出   (さきいれさきだし) : Nhập trước, xuất trước
  5. 抽出  (ちゅうしゅつ) : Trích xuất
  6. 分析   (ぶんせき) : Phân tích
  7. 判断  (はんだん) : Phán đoán
  8. 対処  (たいしょ) : Ứng phó
  9. 明確化  (めいかくか) : Làm rõ, làm minh bạch
  10.  管理機器  (かんりきき) : Thiết bị quản lý

Công đoạn sản xuất

  1. 段階  (だんかい) : Giai đoạn
  2. 製造工程  (せいぞうこうてい) : Quá trình sản xuất
  3. 在庫  (ざいこ) : Hàng tồn kho
  4. 特定原材料  (とくていげんざいりょう) : Nguyên liệu được chỉ định
  5. 薬剤名  (やくざいめい) : Tên dược chất
  6. 風を当てる  (かぜをあてる) : Thổi gió
  7. 凍結  (とうけつ) : Cấp đông
  8. 仕掛品  (しかかりひん) : Bán thành phẩm, hàng đang làm dở
  9. 容器  (ようき) : Thùng chứa
  10. 重ねる  (かさねる) : Xếp chồng lên
  11. 包装  (ほうそう) : Đóng gói
  12. マーク : Ký hiệu/đánh dấu
  13.  印字  (いんじ) : In nhãn
  14. 期限表示  (きげんひょうじ) : Nhãn thời hạn sử dụng
  15. 風味  (ふうみ) : Hương vị
  16. テクスチャー : Kết cấu
  17.  保管用  (ほかんよう) : Dùng để bảo quản
  18.  区分保管  (くぶんほかん) : Bảo quản riêng
  19.  色分けする  (いろわけする) : Phân loại màu
  20.  検査結果  (けんさけっか) : Kết quả kiểm tra
  21.  金属検出器  (きんぞくけんしゅつき) : Máy dò kim loại
  22.  X線異物検出器  (Xせんいぶつけんしゅつき) : Máy phát hiện dị vật bằng tia X
  23.  輸送時  (ゆそうじ) : Trong quá trình vận chuyển
Quản lý hàng tồn kho trong ngành chế biến thực phẩm

Quản lý hàng tồn kho trong ngành chế biến thực phẩm

Vấn đề trong các khâu sản xuất

  1. ロットナンバー : Số lô
  2. 形状不良品  (けいじょうふりょうひん) : Sản phẩm lỗi biến dạng
  3. 数入不足  (すういりふそく) : Nhập vào thiếu/không đủ số lượng
  4. 開封済み  (かいふうずみ) : Đã mở bao bì
  5. 誤る  (あやまる) : Nhầm lẫn
  6. ケアレスミス : Lỗi do bất cẩn
  7. こぼれる : Tràn
  8. 劣化する  (れっかする) : Xuống cấp, xấu đi
  9. 商品回収  (しょうひんかいしゅう) : Thu hồi sản phẩm
  10. アレルギー : Dị ứng
  11.  芽胞菌  (がほうきん) : Vi khuẩn
  12.  危害  (きがい) : Gây hại
  13.  発症件数  (はっしょうけんすう) : Số ca phát bệnh
  14.  交差汚染  (こうさおせん) : Lây nhiễm chéo
  15.  包装フィルム  (ほうそうフィルム) : Miếng kính bọc
  16.  納入期限  (のうにゅうきげん) : Thời hạn giao hàng
  17.  割合  (わりあい) : Tỉ lệ
  18.  食品衛生法  (しょくひんえいせいほう) : Luật vệ sinh thực phẩm

Từ vựng về vệ sinh công đoạn sản xuất theo HACCP

Nhận biết mối nguy hiểm

  1. 危害要因分析  (きがいよういんぶんせき) : Phân tích yếu tố gây hại
  2. 重要管理点  (じゅうようかんりてん) :  Điểm kiểm soát tới hạn
  3. 抜取検査  (ぬきとりけんさ) : Kiểm tra loại bỏ sản phẩm lỗi
  4. 検証  (けんしょう) : Kiểm chứng
  5. 監視 (かんし) : Quan sát
  6. 予測  (よそく) : Dự đoán
  7. 排除  (はいじょ) : Loại bỏ, loại trừ
  8. 追究する  (ついきゅうする) : Điều tra
  9. 検知する  (けんちする) : Phát hiện
  10.  処置  (しょち) : Xử lý
  11.  修正措置  (しゅうせいそち) : Biện pháp khắc phục
  12.  農薬  (のうやく) : Thuốc trừ sâu
  13.  抗生物質  (こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
  14.  生物的  (せいぶつてき) : Tính sinh học
  15.  物理的  (ぶつりてき) : Tính vật lý
  16.  硬質プラスチック (こうしつプラスチック) : Nhựa cứng
  17.  鉄  (てつ) : Sắt

Các nhiệm vụ khác

  1. リストアップ : Lập danh sách
  2. 出荷  (しゅっか) : Xuất hàng
  3. 搬入  (はんにゅう) : Đưa vào, chuyển vào
  4. 調合  (ちょうごう) : Trộn
  5. 充填  (じゅうてん) : Đổ đầy
  6. 密封  (みっぷう) : Đóng, niêm phong
  7. 加熱殺菌工程  (かねつさっきんこうてい) : Quy trình diệt khuẩn gia nhiệt
  8. 維持  (いじ) : Duy trì
  9. 連続的 (れんぞくてき) : Tính liên tục

Lời kết

Các câu hỏi trong bài thi chứng chỉ Tokutei ngành chế biến thực phẩm, liên quan đến 5 hạng mục: kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng, quản lý vệ sinh chung, quản lý công đoạn sản xuất, vệ sinh công đoạn sản xuất theo HACCP, an toàn vệ sinh lao động. Mỗi phần đều có rất nhiều từ vựng liên quan.

Trong bài viết này, Mintoku Work đã tổng hợp một phần các từ vựng ngành chế biến thực phẩm. Do đó, hãy theo dõi tiếp bài viết lần sau, để cập nhật các từ còn lại nhé!

Share on: