Tìm hiểu về 14 ngành của Tokutei và những từ vựng tiếng Nhật liên quan

Tìm hiểu về 14 ngành của Tokutei và những từ vựng tiếng Nhật liên quan

Tìm hiểu về 14 ngành của Tokutei và những từ vựng tiếng Nhật liên quan

Các ngành thuộc Tokutei Ginou không những đem lại cơ hội làm việc và thu nhập ổn định cho người lao động mà còn đi kèm với các quyền lợi và chế độ hấp dẫn. Cùng Minna no Tokugi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các ngành nghề của Tokutei xem có gì thú vị nhé!

Giới thiệu về chương trình việc làm Tokutei Ginou

Các ngành nghề thuộc Visa Tokutei Ginou

Các ngành nghề thuộc Visa Tokutei Ginou

Tokutei Ginou là chương trình được chính phủ Nhật Bản thiết lập nhằm đào tạo và chứng nhận năng lực nghề nghiệp cho những người lao động nước ngoài làm việc tại Nhật. Chương trình chuyển đổi visa Tokutei mang tới nhiều lợi ích cho cả người làm việc lẫn phía công ty tuyển dụng. Chương trình này đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác và phát triển tối đa nguồn nhân lực lao động nước người, đồng thời tạo cơ hội cho người lao động nước ngoài phát triển sự nghiệp, có được công việc thuận lợi tại Nhật Bản.

Giới thiệu các ngành thuộc chương trình Tokutei Ginou

Hiện nay, visa Tokutei ngày một đa dạng, có thêm rất nhiều ngành nghề được chuyển đổi sang Visa Tokutei Ginou. Dưới đây là danh sách các ngành nghề và kèm theo các từ vựng tiếng Nhật có liên quan, được sử dụng phổ biến khi làm việc.

Công nghệ chế tạo tàu biển

Công nghệ chế tạo tàu biển tại Nhật

Công nghệ chế tạo tàu biển tại Nhật

Ngành công nghiệp đóng tàu được cho là ngành sử dụng nhiều lao động, có nhiều lĩnh vực và cơ sở sản xuất nhưng lại phải đôi mặt với các vấn đề như tỷ lệ sinh giảm, dân số già đi,  thiếu lao động trẻ, dẫn đến tình trạng thiếu lao động ngày càng gia tăng. Các nghề chính thuộc ngành này là hàn, sơn, hoàn thiện, gia công sắt và lắp ráp thiết bị điện.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành là:

  • 仕向(しむ)け港(こう): cảng đến
  • 呈示(ていじ): xuất trình
  • 積(つ)み替(か)え: chuyển tải
  • 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
  • 指図人(さしずにん): ra lệnh
  • 日付(ひづけ): ngày tháng
  • 荷送(におく)り人(にん): người gửi hàng
  • 商業英語(しょうぎょうえいご): tiếng Anh thương mại

Xây dựng

Công việc trong ngành xây dựng bao gồm công việc như đào đất, hoàn thiện/lát mặt nội thất, trát tường, lợp mái, bơm bê tông, gia công thanh cốt thép, sử dụng máy móc xây dựng,… Nhìn chung là những việc yêu cầu sức lao động và trình độ kiến thức liên quan.

Những từ vựng tiếng Nhật phổ biến ở ngành xây dựng là:

  • 足場 /Ashiba/: Giàn giáo
  • 電動かんな /Dendō kanna/: Máy bào điện động
  • 電動丸のこ /Dendō maru no ko/: Lưỡi phay của máy phay điện
  • 胴縁 /Dōbuchi/: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
  • 刃物 /Hamono/: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
  • 鼻隠し /Hanakakushi/: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
  • 丈 /Jō/: Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
  • 間 /Ken/: Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
    故障 /Koshō/: Hỏng, trục trặc, sự cố

Cơ điện, điện tử

Các ngành công nghiệp điện, điện tử rất cần thiết cho nền kinh tế Nhật Bản, là xương sống của ngành sản xuất, cung cấp sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhiều loại hàng hóa sản xuất. Có rất nhiều công việc tuyển dụng trong ngành như: gia công, sản xuất bảng mạch in, bảo trì máy, đúc nhựa, sơn, mạ, lắp ráp,…

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan:

  • 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
  • コイル: Cuộn dây đồng
  • でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
  • でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
  • あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
  • あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén
  • 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt
  • 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

Sửa chữa ô tô

Biết từ vựng liên quan đến ngành để công việc thuận lợi hơn

Biết từ vựng liên quan đến ngành để công việc thuận lợi hơn

Nhiệm vụ chính của ngành sửa chữa ô tô là kiểm tra và bảo trì hàng ngày, bảo dưỡng thiết bị, tháo dỡ ô tô để sửa chữa. Trình độ cần có của nhân viên lao động nước ngoài là thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa sữa ô tô đúng cách.

Một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng:

  • エンジン: Động cơ
  • トラック: Xe tải
  • はいきシステム: Hệ thống xả
  • 燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
  • 安全システム: Hệ thống an toàn
  • ワィパー: Cần gạt nước
    バックミラー: Gương chiếu hậu trong xe
  • サイドミラー: Kính chiếu hậu hai bên xe
  • ハンドル:Tay lái
  • Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.
  • Penchi (ペンチ): Cái kìm.

Các ngành nghề dịch vụ đặc thù trong sân bay

Nhu cầu về ngành hàng không ngày càng tăng do số lượng du khách nước ngoài đến Nhật Bản tăng mạnh. Chính vì thế, việc đảm bảo nguồn nhân lực cho ngành nghề này là rất quan trọng. Ngành nghề dịch vụ đặc thù trong sân bay bao gồm xử lý mặt đất tại sân bay, hỗ trợ mặt đất, xử lý hàng hóa, bảo trì máy bay và thiết bị.

Các từ vựng tiếng Nhật thường gặp:

  • 飛行機 (ひこうき):Máy bay
  • 不時着 (ふじちゃく):Hạ cánh khẩn cấp
  • 空港使用料 (くうこうしようりょう):Lệ phí sân bay
  •  起重機 (きじゅうき):Máy bay chở hàng
  • 旅客機 (りょかくき):Máy bay chở khách
  • パイロット・飛行士(ひこうし):Phi công
  • 客室乗務員(きゃくしつ じょうむいん):Tiếp viên hàng không
  • 機内持ち込み荷物  (きないもちこみ にもつ):Hành lý xách tay
  • エコノミークラス の 航空
  • 券(こうくうけん):Vé máy bay hạng thường
  • チェックイン: Làm thủ tục check in
  • パスポート: Hộ chiếu
  • ビザ :Visa

Nghiệp vụ khách sạn

Dịch vụ khách sạn Nhật Bản tuyển dụng nhân viên lao động nước ngoài

Dịch vụ khách sạn Nhật Bản tuyển dụng nhân viên lao động nước ngoài

Bởi vì nhu cầu của khách du lịch tới Nhật Bản ngày càng tăng nên đồng thời cũng gia tăng nhu cầu về chỗ ở. Điều này đòi hỏi phải đảm bảo số lượng nhân lực làm nghiệp vụ khách sạn để phục vụ cho du khách nước ngoài và du khách trong nước đi du lịch tại các địa phương.

Một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng:

  • スイート: Phòng khách sạn
  • 部屋番号 (へやば んごう): Số phòng
  • 非常口(ひじょうぐち): Lối thoát hiểm
  • 支払い(しはらい): Thanh toán
  • 石鹸 (せっけん): Xà phòng
  • 満室 (まんしつ): Kín phòng
  • 空室 (くうしつ): Còn phòng

Chăm sóc người già

Chăm sóc người già hay điều dưỡng có số lượng ứng viên nước ngoài nộp đơn cao nhất. Hoạt động chính trong lĩnh vực này bao gồm hỗ trợ tắm rửa, ăn uống, đi vệ sinh, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến giải trí.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nghề:

  • 高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao
  • 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
  • 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
  • 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
  • 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
  • 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
  • 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
  • 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

Nông nghiệp

Các từ vựng chỉ thực vật trong nông nghiệp

Các từ vựng chỉ thực vật trong nông nghiệp

Nông nghiệp của Nhật Bản đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng do dân số già đi và làn sóng di cư của người trẻ về thành phố. Để giải quyết cuộc khủng hoảng thiếu hụt lao động, chính phủ đã mở rộng tiếp nhận nguồn nhân lực nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp.

Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong ngành nông nghiệp:

  •  ねったいしょくぶつ (熱帯植物): Thực vật miền nhiệt đới
  • しょくぶつせいゆ (植物性油): Dược phẩm có nguồn gốc thực vật
  • ていのくさをとる (庭の草を取る): Làm cỏ trong vườn
  •  にわにたねをまいた (庭に種をまいた): Rải hạt trong vườn 2 giống
  • さしきのねがついた (挿し木の根がついた): Cái cây ghép đã mọc rễ
  • たうえ:Việc trồng cấy lúa
  • はたけ:Ruộng rau, ruộng hoa, cánh đồng rau

Ngư nghiệp

Ngư nghiệp là ngành mở rộng việc làm cho người lao động nước ngoài, chủ yếu là thực tập sinh kỹ thuật. Để có thể trở thành nhân viên của ngành, người lao động cần phải có kỹ năng nhất định liên quan đến ngành đánh bắt cá, bao gồm các nghề như: sản xuất, sửa chữa dụng cụ, tìm kiếm khu vực thủy sản và thực vật thủy sinh, sử dụng máy đánh cá, chế biến, bảo quản thủy sản đã đánh bắt được, công việc quản lý canh tác vật nuôi, cây trồng thủy sản, thu hoạch và đảm bảo an toàn vệ sinh.

Một vài từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành, nghề:

  • セミドレス、エラ腹取り: Bỏ nội tạng và phần lằng nhằng trong phần bụng.
  • 腹骨取り : lấy xương bụng ra
  • ウロコ取り, うろことり: đánh vảy
  • 洗う、洗浄, あらう、せんじょう: rửa, dọn
  • 秤に載せる, はかりにのせる:  chất lên cân
  • ばらとう,バラ凍;  Tách cá ra từng con trước khi làm đông.
  • 検品, けんぴん; kiểm tra sản phẩm
  • 箱詰め, はこづめ: đóng thùng

Chế biến thực phẩm

Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống là ngành có số lượng cơ sở và nhân viên lớn nhất trong số tất cả các ngành sản xuất. Nhân viên lao động sẽ thực hiện các công việc bao gồm sản xuất và chế biến thực phẩm và đồ uống, không bao gồm đồ uống có cồn; đảm bảo về an toàn và sức khỏe.

Các từ vựng tiếng Nhật thường dùng:

  • 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
  • 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
  •  成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng).
  • 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên
  • 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm
  • 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ handmade, homemade)
  • グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten
  • fireminyon フィレミニョン : Thịt bò thăn
  • poーku choppu ポークチョップ : Sườn lợn
  • kechappu ケチャップ : Sốt cà chua
  • shio wo motto onegai shi masu 塩をもっとお願いします : Nó cần thêm muối.

Vệ sinh tòa nhà

Không giống như các ngành nghề khác, vệ sinh tòa nhà chủ yếu thúc đẩy việc làm cho người cao tuổi. Công việc thuộc phạm vi vệ sinh tòa nhà là làm sạch bên trong nhà ở, chung cư, biệt thự,…

Một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến:

  • 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  • ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
  •  部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
  • 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
  •  家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
  • スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).

Dịch vụ ăn uống nhà hàng

Học từ vựng tiếng Nhật về dịch vụ ăn uống

Học từ vựng tiếng Nhật về dịch vụ ăn uống

Đối với ngành nghề dịch vụ ăn uống nhà hàng, nhân viên sẽ thực hiện các nhiệm vụ chung trong nhà hàng chẳng hạn như: chuẩn bị đồ ăn, dịch vụ chăm sóc khách hàng, quản lý cửa hàng.

Những từ vựng tiếng Nhật thường xuyên sử dụng:

  •  そそぐ Sosogu: Đổ nước/ rót
  • あたためる Atatameru: Hâm nóng/ làm nóng
  • かいとうする Ka Itō suru: Rã đông
  • まく Maku: Cuộn
  • ねかせる/そのままにする Nekaseru/ sonomama ni suru: Để cái gì đó trong bao lâu
  • ゆでる Yuderu: Luộc/ đun nước
  •  いためる Itameru: Rán bình thường
  • あげる Ageru: Rán ngập dầu

Công nghiệp vật liệu

Ngành công nghiệp vật liệu là ngành tạo ra các hình dạng từ các vật liệu như kim loại và cung cấp chúng cho ngành lắp ráp. Đây là ngành cần phải tuyển dụng nhiều nhân viên lao động. Các công việc trong nghề gồm có: đúc, sơn, hoàn thiện, lắp ráp thiết bị điện, hàn, kiểm tra cơ khí, rèn, đúc khuôn,…

Một số từ ngữ tiếng Nhật thường gặp:

  • 工業化: Công nghiệp hóa
  • 部品を組み立てる: Lắp ráp linh kiện
  • エンジン: Động cơ
  • 燃料: Nhiên liệu

Gia công cơ khí

Một số từ vựng liên quan đến ngành

Một số từ vựng liên quan đến ngành

Gia công cơ khí tương tự như ngành vật liệu, là một trong những ngành thiếu hụt lao động dù nhu cầu rất cao. Đúc, sơn, hoàn thiện, lắp ráp thiết bị điện, hàn, thép, kiểm tra cơ khí, đồ sắt, sản xuất bảng dây in, bao bì công nghiệp,… là những công việc thuộc ngành này.

Các từ vựng liên quan:

  • ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn
  • けんまき: Máy mài đầu kim
  • ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
  • けいこうとう: Đèn huỳnh quang
  • インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện
  • あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
  • あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
  • あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực
  • ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan
  • すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước

Kết luận

Trên đây là những thông tin liên quan tới 14 ngành thuộc Tokutei và những từ vựng tiếng Nhật của mỗi ngành. Mintoku work mong rằng các bạn đang theo học tiếng Nhật có thể thành công hoàn thành chặng đường của mình để tiến tới Nhật Bản sinh sống và làm việc theo mong ước.

Share on: