Các ngành thuộc Tokutei Ginou không những đem lại cơ hội làm việc và thu nhập ổn định cho người lao động mà còn đi kèm với các quyền lợi và chế độ hấp dẫn. Cùng Minna no Tokugi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các ngành nghề của Tokutei xem có gì thú vị nhé!
Các ngành nghề thuộc Visa Tokutei Ginou
Tokutei Ginou là chương trình được chính phủ Nhật Bản thiết lập nhằm đào tạo và chứng nhận năng lực nghề nghiệp cho những người lao động nước ngoài làm việc tại Nhật. Chương trình chuyển đổi visa Tokutei mang tới nhiều lợi ích cho cả người làm việc lẫn phía công ty tuyển dụng. Chương trình này đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác và phát triển tối đa nguồn nhân lực lao động nước người, đồng thời tạo cơ hội cho người lao động nước ngoài phát triển sự nghiệp, có được công việc thuận lợi tại Nhật Bản.
Hiện nay, visa Tokutei ngày một đa dạng, có thêm rất nhiều ngành nghề được chuyển đổi sang Visa Tokutei Ginou. Dưới đây là danh sách các ngành nghề và kèm theo các từ vựng tiếng Nhật có liên quan, được sử dụng phổ biến khi làm việc.
Công nghệ chế tạo tàu biển tại Nhật
Ngành công nghiệp đóng tàu được cho là ngành sử dụng nhiều lao động, có nhiều lĩnh vực và cơ sở sản xuất nhưng lại phải đôi mặt với các vấn đề như tỷ lệ sinh giảm, dân số già đi, thiếu lao động trẻ, dẫn đến tình trạng thiếu lao động ngày càng gia tăng. Các nghề chính thuộc ngành này là hàn, sơn, hoàn thiện, gia công sắt và lắp ráp thiết bị điện.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành là:
Công việc trong ngành xây dựng bao gồm công việc như đào đất, hoàn thiện/lát mặt nội thất, trát tường, lợp mái, bơm bê tông, gia công thanh cốt thép, sử dụng máy móc xây dựng,… Nhìn chung là những việc yêu cầu sức lao động và trình độ kiến thức liên quan.
Những từ vựng tiếng Nhật phổ biến ở ngành xây dựng là:
Các ngành công nghiệp điện, điện tử rất cần thiết cho nền kinh tế Nhật Bản, là xương sống của ngành sản xuất, cung cấp sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhiều loại hàng hóa sản xuất. Có rất nhiều công việc tuyển dụng trong ngành như: gia công, sản xuất bảng mạch in, bảo trì máy, đúc nhựa, sơn, mạ, lắp ráp,…
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan:
Biết từ vựng liên quan đến ngành để công việc thuận lợi hơn
Nhiệm vụ chính của ngành sửa chữa ô tô là kiểm tra và bảo trì hàng ngày, bảo dưỡng thiết bị, tháo dỡ ô tô để sửa chữa. Trình độ cần có của nhân viên lao động nước ngoài là thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa sữa ô tô đúng cách.
Một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng:
Nhu cầu về ngành hàng không ngày càng tăng do số lượng du khách nước ngoài đến Nhật Bản tăng mạnh. Chính vì thế, việc đảm bảo nguồn nhân lực cho ngành nghề này là rất quan trọng. Ngành nghề dịch vụ đặc thù trong sân bay bao gồm xử lý mặt đất tại sân bay, hỗ trợ mặt đất, xử lý hàng hóa, bảo trì máy bay và thiết bị.
Các từ vựng tiếng Nhật thường gặp:
Dịch vụ khách sạn Nhật Bản tuyển dụng nhân viên lao động nước ngoài
Bởi vì nhu cầu của khách du lịch tới Nhật Bản ngày càng tăng nên đồng thời cũng gia tăng nhu cầu về chỗ ở. Điều này đòi hỏi phải đảm bảo số lượng nhân lực làm nghiệp vụ khách sạn để phục vụ cho du khách nước ngoài và du khách trong nước đi du lịch tại các địa phương.
Một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng:
Chăm sóc người già hay điều dưỡng có số lượng ứng viên nước ngoài nộp đơn cao nhất. Hoạt động chính trong lĩnh vực này bao gồm hỗ trợ tắm rửa, ăn uống, đi vệ sinh, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến giải trí.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nghề:
Các từ vựng chỉ thực vật trong nông nghiệp
Nông nghiệp của Nhật Bản đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng do dân số già đi và làn sóng di cư của người trẻ về thành phố. Để giải quyết cuộc khủng hoảng thiếu hụt lao động, chính phủ đã mở rộng tiếp nhận nguồn nhân lực nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp.
Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong ngành nông nghiệp:
Ngư nghiệp là ngành mở rộng việc làm cho người lao động nước ngoài, chủ yếu là thực tập sinh kỹ thuật. Để có thể trở thành nhân viên của ngành, người lao động cần phải có kỹ năng nhất định liên quan đến ngành đánh bắt cá, bao gồm các nghề như: sản xuất, sửa chữa dụng cụ, tìm kiếm khu vực thủy sản và thực vật thủy sinh, sử dụng máy đánh cá, chế biến, bảo quản thủy sản đã đánh bắt được, công việc quản lý canh tác vật nuôi, cây trồng thủy sản, thu hoạch và đảm bảo an toàn vệ sinh.
Một vài từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành, nghề:
Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống là ngành có số lượng cơ sở và nhân viên lớn nhất trong số tất cả các ngành sản xuất. Nhân viên lao động sẽ thực hiện các công việc bao gồm sản xuất và chế biến thực phẩm và đồ uống, không bao gồm đồ uống có cồn; đảm bảo về an toàn và sức khỏe.
Các từ vựng tiếng Nhật thường dùng:
Không giống như các ngành nghề khác, vệ sinh tòa nhà chủ yếu thúc đẩy việc làm cho người cao tuổi. Công việc thuộc phạm vi vệ sinh tòa nhà là làm sạch bên trong nhà ở, chung cư, biệt thự,…
Một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến:
Học từ vựng tiếng Nhật về dịch vụ ăn uống
Đối với ngành nghề dịch vụ ăn uống nhà hàng, nhân viên sẽ thực hiện các nhiệm vụ chung trong nhà hàng chẳng hạn như: chuẩn bị đồ ăn, dịch vụ chăm sóc khách hàng, quản lý cửa hàng.
Những từ vựng tiếng Nhật thường xuyên sử dụng:
Ngành công nghiệp vật liệu là ngành tạo ra các hình dạng từ các vật liệu như kim loại và cung cấp chúng cho ngành lắp ráp. Đây là ngành cần phải tuyển dụng nhiều nhân viên lao động. Các công việc trong nghề gồm có: đúc, sơn, hoàn thiện, lắp ráp thiết bị điện, hàn, kiểm tra cơ khí, rèn, đúc khuôn,…
Một số từ ngữ tiếng Nhật thường gặp:
Một số từ vựng liên quan đến ngành
Gia công cơ khí tương tự như ngành vật liệu, là một trong những ngành thiếu hụt lao động dù nhu cầu rất cao. Đúc, sơn, hoàn thiện, lắp ráp thiết bị điện, hàn, thép, kiểm tra cơ khí, đồ sắt, sản xuất bảng dây in, bao bì công nghiệp,… là những công việc thuộc ngành này.
Các từ vựng liên quan:
Trên đây là những thông tin liên quan tới 14 ngành thuộc Tokutei và những từ vựng tiếng Nhật của mỗi ngành. Mintoku work mong rằng các bạn đang theo học tiếng Nhật có thể thành công hoàn thành chặng đường của mình để tiến tới Nhật Bản sinh sống và làm việc theo mong ước.