Từ vựng Tokutei chuyên ngành khách sạn

Từ vựng Tokutei chuyên ngành khách sạn

Từ vựng Tokutei chuyên ngành khách sạn

Không chỉ phần lý thuyết, mà phần thực hành của kỳ thi Tokutei ngành khách sạn cũng gây lo lắng cho nhiều thí sinh, về độ khó. Đặc biệt, các câu hỏi tình huống sẽ đòi hỏi bạn đưa ra phương án giải quyết khéo léo, phù hợp với nguyện vọng khách hàng.

Do đó, đừng bỏ qua những từ vựng được tổng hợp bên dưới nhé! Bạn sẽ cần vận dụng chúng để đọc hiểu đề thi, cũng như giao tiếp với khách hàng đấy!

Tìm hiểu từ vựng ôn thi Tokutei ngành khách sạn

Từ vựng về đồ dùng trong khách sạn

  • 椅子, いす (いす, いす): Ghế đẩu
  • ソファー : Ghế sô pha
  • ロッキングチェア : Ghế bập bênh (ghế thư giãn)
  • クッション : Miếng đệm ghế
  • 棚 (たな) : Kệ
  • 本棚 (ほんだな) : Kệ/giá sách
  • 箪笥 (たんす) : Tủ ngăn kéo
  • クロゼット : Tủ quần áo
  • 引き出し (ひきだし) : Ngăn kéo
  • ベッド : Giường
  • 二段ベッド (にだんべっど) : Giường tầng
  • マットレス : Nệm
  • ベッドカバー : Khăn (drap) trải giường
  • 枕 (まくら) : Gối
  • 毛布 (もうふ): Chăn/mền
  • 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) : Tấm trải sàn
  • カーペット : Thảm
  • カーテン : Rèm cửa
  • ドレッサー : Tủ và bàn trang điểm
  • 収納箱 (しゅうのうばこ) : Hộp đựng đồ
  • 花瓶 (かびん) : Bình hoa
  • 灰皿 (はいざら) : Gạt tàn thuốc
  • 電球 (でんきゅう) : Bóng đèn
  • スタンド : Đèn bàn
  • 目覚まし時計 (めざましどけい) : Đồng hồ
  • ろうそく : Nến
  • 炎 (ほのお) : Lửa
  • スイッチ : Công tắc điện
  • 鏡 (かがみ) : Gương
  • 櫛 (くし) : Lược
  • ヘアドライヤー : Máy sấy tóc
  • シャワー : Vòi sen
  • 蛇口 (じゃぐち) : Vòi nước
  • 流し (ながし) : Bồn rửa
  • 排水管 (はいすいかん) : Ống thoát nước
  • 浴槽 (よくそう) : Bồn tắm
  • 歯ブラシ (はぶらし) : Bàn chải đánh răng
  • カミソリ (かみそり) : Dao cạo
  • 歯磨き粉 (はみがきこ) : Kem đánh răng
  • ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ) : Kem cạo râu
  • シャンプー : Dầu gội đầu
  • 石鹸 (せっけん) : Xà bông
  • トイレットペーパー : Giấy vệ sinh
  • 暖房 (だんぼう) : Máy sưởi
  • 冷房 (れいぼう) : Máy lạnh
  • セキュリティボックス : Két sắt
  • 貴重品 (きちょうひん) : Đồ quý giá

Đồ dùng trong khách sạn ở Nhật Bản

Từ vựng về cơ sở vật chất

  • ホテル : Khách sạn
  • リゾートホテル : Khách sạn nghỉ dưỡng
  • 受付 (うけつけ) : Lễ tân
  • 鍵 (かぎ) : Chìa khóa
  • エレベーター : Thang máy
  • 階段 (かいだん): Cầu thang
  • ろうか : Hành lang
  • ロビー : Sảnh khách sạn
  • ラウンジ : Phòng chờ
  • 客室 (きゃくしつ) : Phòng khách
  • クローク : Quầy giữ hành lý
  • フロント (受付) : Quầy lễ tân
  • コンシェルジュデスク : Bàn hướng dẫn khách
  • 駐車場 (ちゅうしゃじょう) : Bãi đỗ xe
  • トイレ : Nhà vệ sinh
  • 非常口 (ひじょうぐち) : Lối thoát hiểm
  • レストラン : Nhà hàng
  • サウナ : Phòng tắm hơi
  • 大 浴 場 (だいよくじょう) : Nhà tắm công cộng
  • 天然温泉 (てんねんおんせん) : Suối nước nóng tự nhiên
  • プール : Bể bơi
  • ジムルーム : Phòng gym
  • 娯楽室 (ごらくしつ) : Phòng giải trí
  • バー : Quán bar
  • クリーニングサービス : Dịch vụ giặt ủi
  • 自動販売機 (じどうはんばいき) : Máy bán hàng tự động
  • 喫煙ルーム (きつえん) : Phòng hút thuốc
  • 禁煙ルーム (きんえん) : Phòng cấm hút thuốc
  • 宴 会 場 (えんかいじょう) : Phòng tiệc
  • 景色が良い部屋 (けしきよへ や) : Phòng có view đẹp
  • 海が見える部屋 (うみみ へ や) : Phòng nhìn ra biển
  • 角部屋 (か ど べ や) : Phòng ở góc
  • スタンダードルーム : Phòng tiêu chuẩn
  •  スイートルーム : Phòng Suite (phòng cao cấp nhất)
  • シングルルーム : Phòng đơn
  • ダブルルーム : Phòng đôi
  • トリプルルーム : Phòng 3 người ở
  •  和室 (わしつ) : Phòng kiểu Nhật
  • 洋室 (ようしつ) : Phòng kiểu phương Tây
  • シングルベッド : Giường đơn
  • ツインベッド : Giường đôi
  • クイーンサイズベッド : Giường cỡ queen
  • キングサイズベッド : Giường cỡ king
  • 予備のベッド (よ び) : Giường phụ

Cơ sở vật chất của khách sạn ở Nhật Bản

Từ vựng về công việc của lễ tân khách sạn

  • チェックイン: Nhận phòng (Check in)
  • チェックアウト: Trả phòng (Check out)
  • 予約 ( よやく) : Đặt trước
  • 両替 (りょうがえ) : Đổi tiền
  • 支払い(しはらい) : Thanh toán
  • 割引 (わりびき) : Giảm giá
  • 確認 (かくにん) : Xác nhận
  • 空室 (くうしつ) : Còn phòng
  • 満室 (まんしつ) : Kín phòng
  • 部屋番号 (へやば んごう) : Số phòng
  • 税金 (ぜいきん) : Thuế
  • 税込 (ぜいこみ) : Đã bao gồm thuế
  • 税抜 (ぜいぬき) : Chưa bao gồm thuế
  • 荷物 (にもつ) カート : Xe đẩy hành lý
  • 忘れ物 (わすれもの) : Đồ bị thất lạc

Từ vựng về du lịch

  • 添乗員 (てんじょういん) : Hướng dẫn viên du lịch
  • 出発 (しゅっぱつ) : Xuất phát
  • 到着 (とうちゃく) : Đến nơi
  • 観光 (かんこう) : Tham quan
  • 売店 (ばいてん) : Quầy bán hàng
  • 名物 (めいぶつ) : Đặc sản
  • お土産 (おみやげ) : Quà lưu niệm
  • 乗合バス (のりあいバス) : Xe buýt công cộng
  • 空港 (くうこう) : Sân bay
  • 微笑みの国 (ほほえみのくに) : Đất nước hiếu khách
  • 責任を持つ (せきにんをもつ) : Chịu trách nhiệm
  • 打ち合わせ (うちあわせ) : Thảo luận, bàn bạc
  • ご注文 (ごちゅうもん) : Gọi món
  • 滞在 (たいざい) : Lưu lại, ở lại

Công việc khách sạn ở Nhật đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tốt

Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp với khách hàng

いらっしゃいませ。

Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.

身分証明書をご提示願います。

Xin vui lòng xuất trình giấy tờ tùy thân của ông (bà) ạ.

ご予約頂いている_______様ですね。

Ông (bà)_______đã đặt chỗ trước rồi đúng không ạ?

空いている部屋がございます。どうぞ、お泊まり下さい。

Chúng tôi còn phòng trống. Mời quý khách ở lại qua đêm.

あいにく、空いている部屋はございません。

Xin lỗi. Chúng tôi đã hết phòng.

こちらのフォームにご記入下さい。

Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu đơn này.

お支払はクレジットカードになさいますか?

Quý khách có muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

では、クレジットカードをお願い致します。

Vậy cho phép tôi mượn thẻ tín dụng một lát nhé.

有難うございました。(カードを返す。)

Cảm ơn quý khách rất nhiều (trả lại thẻ).

料金は前払いでお願いいたします。____________ドルです

Xin quý khách vui lòng trả tiền trước. Tổng là____________ đô la.

有難うございました。こちらが領収書です。

Cảm ơn quý khách. Xin gửi ông (bà) biên lai.

お荷物をフロントでお預かりいたします。

Chúng tôi sẽ giữ hành lý của quý khách tại quầy lễ tân ạ.

お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。

Số phòng của quý khách là___. Đây là chìa khóa.

お部屋は___階です。

Phòng của quý khách ở tầng___ ạ.

今、係りの者がお部屋までご案内いたします。

Bây giờ chúng tôi sẽ dẫn quý khách lên phòng ạ.

外出の際は、鍵をフロントにお預け下さい。

Ông (bà) vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi ra ngoài nhé.

朝食はカフェテリアでお取り頂けます。

Bữa sáng được phục vụ tại quán cà phê trong khách sạn ạ.

朝食は料金に含まれています。

Bữa sáng đã được tính vào hóa đơn thuê phòng rồi ạ.

何かご要望がございましたら、フロントにお申し付け下さい。

Nếu quý khách có bất kỳ yêu cầu gì, xin hãy liên hệ đến quầy lễ tân.

チェックアウトは__時までにお願いします。

Xin vui lòng trả phòng trước ___ giờ.

ご滞在をお楽しみ下さい。

Chúc quý khách tận hưởng kỳ nghỉ tuyệt vời ạ.

Lời kết

Đối với những người làm trong ngành khách sạn, quan trọng nhất là phải giữ thái độ tôn trọng, lịch sự với khách hàng trong mọi tình huống. Vì vậy, cả phần thi lý thuyết và thực hành của chứng chỉ Tokutei ngành khách sạn, đều nặng về kiến thức lễ tân, tiếp khách.

Hy vọng với những từ vựng và mẫu câu giao tiếp do Mintoku Work tổng hợp trong bài viết trên, các bạn sẽ ôn tập và vượt qua kỳ thi thật tốt.

Share on: