Tiếp nối bài viết lần trước, Mintoku Work sẽ tổng hợp thêm các từ vựng Tokutei ngành chế biến thực phẩm cho các bạn ôn thi nhé!
Trong bài viết lần này, chủ đề sẽ tập trung về an toàn tại nơi làm việc. quản lý vệ sinh chung và chế biến thực phẩm.
Từ vựng về tai nạn lao động
労働災害 (ろうどうさいがい) : Tai nạn lao động
異常事態 (いじょうじたい) : Tình trạng bất thường
はさまれ : Kẹp
転倒 (てんとう) : Ngã
つまずき : Té ngã
立ちくらみ (たちくるみ) : Đứng không vững
巻き込まれ (まきこまれ) : Bị cuốn vào
こすれ : Cọ xát
筋肉のこむら返り (きんにくのこむらがえり) : Chuột rút
感電する (かんでんする) : Bị điện giật
酸欠になる (さんけつになる) : Thiếu oxi
ガス中毒になる (ガスちゅうどくになる) : Ngộ độc khí
意識消失 (いしきしょうしつ) : Mất ý thức
しびれ : Tê
めまい : Chóng mặt
漏れる (もれる) : Rò rỉ
爆発 (ばくはつ ) : Nổ
くずれる : Vỡ, bể nát
異常スイッチ (いじょうスイッチ) : Nút bấm khi xảy ra bất thường
Từ vựng về đồ bảo hộ lao động
ヘルメット : Mũ bảo hiểm
保護帽 (ほごぼう) : Mũ bảo hộ
防護眼鏡 (ぼうごめがね) : Kính bảo hộ
耳栓 (みみせん) : Nút tai
軽装 (けいそう) : Quần áo mỏng
裾 (すそ) : Vạt áo
吸湿性 (きゅうしつせい) : Hút ẩm
通気性 (つうきせい) : Thoáng khí
速乾性 (そっかんせい) : Nhanh khô
Từ vựng về phòng ngừa nguy hiểm
意識 (いしき) : Ý thức
食中毒予防 (しょくちゅうどくよぼう) : Phòng ngừa ngộ độc thực phẩm
異物混入防止 (いぶつこんにゅうぼうし) : Phòng chống lẫn dị vật
荷崩れ防止 (にくずれぼうし) : Phòng chống rơi hàng
品質向上 (ひんしつこうじょう) : Nâng cao chất lượng
維持する (いじする) : Duy trì
効率 (こうりつ) : Hiệu quả
倦怠感 (けんたいかん) : Uể oải, khó chịu
虚脱感 (きょだつかん) : Cảm giác mệt mỏi
睡眠不足 (すいみんふそく) : Thiếu ngủ
熱中症 (ねっちゅうしょう) : Cảm nắng
腰痛症 (ようつうしょう) : Chứng đau lưng
ゆるみ : Lỏng lẻo
ぐらつく : Rung lắc
すべる (すべる) : Trơn, trượt
Tai nạn lao động trong ngành chế biến thực phẩm bên Nhật
Từ vựng về quy trình làm việc
安全装置 (あんぜんそうち) : Thiết bị an toàn
コンベア : Băng chuyền
包装ライン (ほうそうライン) : Dây chuyền đóng gói
刃部 (はぶ) : Phần lưỡi cắt
ドライバー : Tua vít
レバー : Cần gạt
トラック : Xe chở hàng
荷台 (にだい) : Xe đẩy, vận chuyển hàng
クレーン : Cần cẩu
電源タップ (でんげんタップ) : Ổ điện
ランプ : Đèn
照度 (しょうど) : Độ sáng
ロール : Vòng quay
不意 (ふい) : Bất ngờ
ぐらぐらする : Rung, lắc
強引な動作 (ごういんなどうさ) : Thao tác mạnh
切断する (せつだんする) : Cắt/ ngắt
積込み (つみこみ) : Chất lên
崩れ落ちる (くずれおちる) : Ngã xuống
繰り返す (くりかえす) : Lặp đi lặp lại
無効 (むこう) : Vô hiệu hóa
理解する (りかいする) : Hiểu, nắm được
落ち着く (おちつく) : Bình tĩnh
Từ vựng về quản lý vệ sinh chung
清掃用具 (せいそうようぐ) : Dụng cụ vệ sinh
水切りワイパー (みずきりワイパー) : Cần gạt nước
デッキブラシ : Bàn chải sàn
モップ : Cây lau nhà
スポンジ : Miếng bọt biển
たわし : Miếng cọ rửa
ぞうきん : Khăn lau
風通し (かぜとおし) : Thông gió
パイプ : Đường ống
スノコ : Máng thoát nước
排水溝 (はいすいこう) : Cống thoát nước
部品箱 (ぶひんばこ) : Hộp đựng dụng cụ
専用ボックス (せんようボックス) : Hộp chuyên dụng
掲示物 (けいじぶつ) : Bưu kiện
運び屋 (はこびや) : Chuyển phát nhanh
パウチ : Túi
パッキン : Miếng đệm cao su
フック : Móc treo
更衣室 (こういしつ) : Phòng thay đồ
倉庫 (そうこ) : Kho
履物 (はきもの) : Giày dép
点検記録用紙 (てんけんきろくようし) : Mẫu biên bản kiểm tra
記入漏れ (きにゅうもれ) : Thông tin thiếu sót
たまる : Tắc, nghẽn
フィルター : Lọc
ほこり : Bụi
汚れる (よごれ) : Bẩn
濡れる (ぬれる) : Ướt
悪臭 (あくしゅう) : Mùi hôi
汚水 (おすい) : Nước thải
食品カス (しょくひんカス) : Thức ăn thừa
有機物 (ゆきぶつ) : Chất hữu cơ
無機物 (むきぶつ) : Chất vô cơ
アルカリ性洗剤 (アルカリせいせんざい) : Chất tẩy rửa có tính kiềm
酸性洗剤 (さんせいせんざい) : Chất tẩy rửa có tính axit
洗浄マニュアル (せんじょうマニュアル) : Quy trình làm sạch
取り扱い (とりあつかい) : Sự điều khiển
イラスト : Sự minh họa
手順 (てじゅん) : Thủ tục
侵入 (しんにゅう) : Sự xâm nhập
引き寄せる (ひきよせる) : Thu hút
交換する (こうかんする) : Đổi, thay thế
捕まえる (つかまえる) : Nắm lấy
誤る (あやまる) : Nhầm lẫn
減少 (げんしょう) : Giảm bớt
分解 (ぶんかい) : Tháo gỡ
Từ vựng về dụng cụ chế biến
台所 (だいどころ) : Nhà bếp
冷凍庫 (れいとうこ) : Tủ đông
冷蔵庫 (れいぞうこ) : Tủ lạnh
電子レンジ (でんしれんじ) : Lò vi sóng
炊飯器 (すいはんき) : Nồi cơm điện
やかん : Ấm đun nước
鍋 (なべ) : Nồi
フライパン : Chảo
かご : Rổ
トング : Kẹp gắp
麺棒(めんぼう): Cây lăn bột
まな板 (まないた) : Thớt
包丁 (ほうちょう) : Dao chặt
刃物 (はもの) : Dao
はさみ : Kéo
製麺機 (せいめんき) : Máy làm mì
スライサー : Máy cắt thịt
ピーラー : Dụng cụ nạo/gọt vỏ
缶切り(かんきり): Dụng cụ mở nắp hộp/lon
計量カップ(けいりょうカップ): Cốc đo lường
鉄板 (てっぱん) : Tấm sắt
お皿(おさら) : Đĩa
コップ : Chén
茶碗(ちゃわん): Bát/tô
グラス : Ly thủy tinh
箸 (はし) : Đũa
スプーン / さじ : Thìa/muỗng
フォーク : Cái nĩa
ストロー : Ống hút nhựa
蓋(ふた): Nắp
前掛け (まえかけ) : Tạp dề
水道栓 (すいどうせん) : Vòi nước
Từ vựng về nấu nướng
調理する (ちょうりする) : Chế biến
茹でる (ゆでる) : Luộc
蒸す (むす) : Hấp
炒める (いためる) : Xào
揚げる (あげる) : Chiên, rán
焼く (やく) : Nướng
煮る (にる) : Đun sôi
温める (あたためる) : Hâm/làm nóng
浸す (ひたす) : Ngâm
混ぜる (まぜる) : Trộn
裏返す (うらかえす) : Lật
つぶす : Nghiền
泡立てる (あわだてる) : Đánh tơi
ぬる : Phết (bơ)
ふりかける : Rắc
味付ける (あじつける) : Nêm gia vị
巻く (まく) : Cuộn
包む (つつむ) : Bọc
カスの除去 (かすのじょきょ) : Loại bỏ cặn
霜がつく (しもがつく) : Đóng băng
解凍する (かいとうする) : Rã đông
熱湯 (ねっとう) : Nước sôi
スライスする : Lát cắt
塊 (かたまり) : Cục, tảng, miếng
飛び散る (とびちる) : Bắn tung tóe
こぼれる : Tràn
高温 (こうおん) : Nhiệt độ cao
洗う (あらう) : Rửa
拭き取る (ふきとる) : Lau
片付ける (かたづける) : Dọn dẹp
Công việc làm cơm hộp của Tokutei thực phẩm
Từ vựng về nguyên liệu
調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị
砂糖 (さとう) : Đường
塩 (しお) : Muối
旨味 (うまみ) : Bột ngọt
胡椒 (こしょう) : Tiêu
しょうが : Gừng
にんにく : Tỏi
唐辛子 (とうがらし) : Ớt
醤油 (しょうゆ) : Xì dầu
油 (あぶら) : Dầu ăn
野菜 (やさい) : Các loại rau
青ネギ (あおねぎ) : Hành lá
小松菜 (こまつな) : Cải thìa
レタス : Xà lách
トマト : Cà chua
人参 (にんじん) : Cà rốt
蓮根 (れんこん) : Củ sen
ブロッコリー : Súp lơ
冷凍魚 (れいとうぎょ) : Cá đông lạnh
鰹 (かつお) : Cá ngừ
鮭 (さけ) : Cá hồi
海老 (えび) : Tôm
蟹 (かに) : Cua
牛肉 (ぎゅうにく) : Thịt bò
豚肉 (ぶたにく) : Thịt lợn
鶏肉 (とりにく) : Thịt gà
ソーセージ : Xúc xích
Kết luận
Việc học tiếng Nhật là vô cùng quan trọng, đặc biệt là những từ thường xuất hiện trong đề thi, hoặc chủ yếu dùng tại nơi làm việc. Nếu không hiểu và nắm bắt được, bạn có thể làm sai, làm chậm, và gây ảnh hưởng đến hiệu suất chung ở nơi làm việc.
Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Nhật Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm. Hy vọng các bạn sẽ ôn tập và vượt qua kỳ thi thật tốt nhé!