Từ vựng Tokutei ngành chế biến thực phẩm (Phần 2)

Từ vựng Tokutei ngành chế biến thực phẩm (Phần 2)

Từ vựng Tokutei ngành chế biến thực phẩm (Phần 2)

Tiếp nối bài viết lần trước, Mintoku Work sẽ tổng hợp thêm các từ vựng Tokutei ngành chế biến thực phẩm cho các bạn ôn thi nhé!

Trong bài viết lần này, chủ đề sẽ tập trung về an toàn tại nơi làm việc. quản lý vệ sinh chung và chế biến thực phẩm.

Từ vựng về tai nạn lao động

  • 労働災害  (ろうどうさいがい) : Tai nạn lao động
  • 異常事態  (いじょうじたい) : Tình trạng bất thường
  • はさまれ : Kẹp
  • 転倒  (てんとう) : Ngã
  • つまずき : Té ngã
  • 立ちくらみ  (たちくるみ) : Đứng không vững
  • 巻き込まれ  (まきこまれ) : Bị cuốn vào
  • こすれ : Cọ xát
  • 筋肉のこむら返り  (きんにくのこむらがえり) : Chuột rút
  • 感電する  (かんでんする) : Bị điện giật
  • 酸欠になる  (さんけつになる) : Thiếu oxi
  • ガス中毒になる  (ガスちゅうどくになる) : Ngộ độc khí
  • 意識消失  (いしきしょうしつ) : Mất ý thức
  • しびれ  : Tê
  • めまい : Chóng mặt
  • 漏れる  (もれる) : Rò rỉ
  • 爆発   (ばくはつ ) : Nổ
  • くずれる  : Vỡ, bể nát
  • 異常スイッチ  (いじょうスイッチ) : Nút bấm khi xảy ra bất thường

Từ vựng về đồ bảo hộ lao động

  • ヘルメット : Mũ bảo hiểm
  • 保護帽  (ほごぼう) : Mũ bảo hộ
  • 防護眼鏡  (ぼうごめがね) : Kính bảo hộ
  • 耳栓  (みみせん) : Nút tai
  • 軽装  (けいそう) : Quần áo mỏng
  • 裾  (すそ) : Vạt áo
  • 吸湿性  (きゅうしつせい) : Hút ẩm
  • 通気性  (つうきせい) :  Thoáng khí
  • 速乾性  (そっかんせい) : Nhanh khô

Từ vựng về phòng ngừa nguy hiểm

  • 意識  (いしき) : Ý thức
  • 食中毒予防  (しょくちゅうどくよぼう) : Phòng ngừa ngộ độc thực phẩm
  • 異物混入防止  (いぶつこんにゅうぼうし) : Phòng chống lẫn dị vật
  • 荷崩れ防止  (にくずれぼうし) : Phòng chống rơi hàng
  • 品質向上  (ひんしつこうじょう) : Nâng cao chất lượng
  • 維持する  (いじする) : Duy trì
  • 効率  (こうりつ) : Hiệu quả
  • 倦怠感  (けんたいかん) : Uể oải, khó chịu
  • 虚脱感  (きょだつかん) : Cảm giác mệt mỏi
  • 睡眠不足  (すいみんふそく) : Thiếu ngủ
  • 熱中症  (ねっちゅうしょう) : Cảm nắng
  • 腰痛症  (ようつうしょう) : Chứng đau lưng
  • ゆるみ : Lỏng lẻo
  • ぐらつく  : Rung lắc
  • すべる  (すべる) : Trơn, trượt

Tai nạn lao động trong ngành chế biến thực phẩm bên Nhật

Từ vựng về quy trình làm việc

  • 安全装置  (あんぜんそうち) : Thiết bị an toàn
  • コンベア : Băng chuyền
  • 包装ライン  (ほうそうライン) : Dây chuyền đóng gói
  • 刃部  (はぶ) : Phần lưỡi cắt
  • ドライバー : Tua vít
  • レバー  : Cần gạt
  • トラック : Xe chở hàng
  • 荷台  (にだい) : Xe đẩy, vận chuyển hàng
  • クレーン  : Cần cẩu
  • 電源タップ  (でんげんタップ) : Ổ điện
  • ランプ : Đèn
  • 照度  (しょうど) : Độ sáng
  • ロール : Vòng quay
  • 不意  (ふい) : Bất ngờ
  • ぐらぐらする : Rung, lắc
  • 強引な動作  (ごういんなどうさ) : Thao tác mạnh
  • 切断する  (せつだんする) : Cắt/ ngắt
  • 積込み  (つみこみ) : Chất lên
  • 崩れ落ちる  (くずれおちる) : Ngã xuống
  • 繰り返す  (くりかえす) : Lặp đi lặp lại
  • 無効  (むこう) : Vô hiệu hóa
  • 理解する  (りかいする) : Hiểu, nắm được
  • 落ち着く  (おちつく) : Bình tĩnh

Từ vựng về quản lý vệ sinh chung

  • 清掃用具  (せいそうようぐ) : Dụng cụ vệ sinh
  • 水切りワイパー  (みずきりワイパー) : Cần gạt nước
  • デッキブラシ  : Bàn chải sàn
  • モップ  : Cây lau nhà
  • スポンジ : Miếng bọt biển
  • たわし : Miếng cọ rửa
  • ぞうきん : Khăn lau
  • 風通し  (かぜとおし) : Thông gió
  • パイプ  : Đường ống
  • スノコ : Máng thoát nước
  • 排水溝  (はいすいこう) : Cống thoát nước
  • 部品箱  (ぶひんばこ) : Hộp đựng dụng cụ
  • 専用ボックス  (せんようボックス) : Hộp chuyên dụng
  • 掲示物  (けいじぶつ) : Bưu kiện
  • 運び屋  (はこびや) : Chuyển phát nhanh
  • パウチ  : Túi
  • パッキン  : Miếng đệm cao su
  • フック  : Móc treo
  • 更衣室  (こういしつ) : Phòng thay đồ
  • 倉庫  (そうこ) : Kho
  • 履物  (はきもの) : Giày dép
  • 点検記録用紙  (てんけんきろくようし) : Mẫu biên bản kiểm tra
  • 記入漏れ  (きにゅうもれ) : Thông tin thiếu sót
  • たまる  : Tắc, nghẽn
  • フィルター : Lọc
  • ほこり : Bụi
  • 汚れる  (よごれ) : Bẩn
  • 濡れる  (ぬれる) : Ướt
  • 悪臭  (あくしゅう) : Mùi hôi
  • 汚水  (おすい) : Nước thải
  • 食品カス  (しょくひんカス) : Thức ăn thừa
  • 有機物  (ゆきぶつ) : Chất hữu cơ
  • 無機物  (むきぶつ) : Chất vô cơ
  • アルカリ性洗剤  (アルカリせいせんざい) : Chất tẩy rửa có tính kiềm
  • 酸性洗剤  (さんせいせんざい) : Chất tẩy rửa có tính axit
  • 洗浄マニュアル  (せんじょうマニュアル) : Quy trình làm sạch
  • 取り扱い  (とりあつかい) : Sự điều khiển
  • イラスト : Sự minh họa
  • 手順  (てじゅん) : Thủ tục
  • 侵入  (しんにゅう) : Sự xâm nhập
  • 引き寄せる  (ひきよせる) : Thu hút
  • 交換する  (こうかんする) : Đổi, thay thế
  • 捕まえる  (つかまえる) : Nắm lấy
  • 誤る  (あやまる) : Nhầm lẫn
  • 減少  (げんしょう) : Giảm bớt
  • 分解  (ぶんかい) : Tháo gỡ

Từ vựng về dụng cụ chế biến

  • 台所  (だいどころ) : Nhà bếp
  • 冷凍庫  (れいとうこ) : Tủ đông
  • 冷蔵庫  (れいぞうこ) : Tủ lạnh
  • 電子レンジ  (でんしれんじ) : Lò vi sóng
  • 炊飯器  (すいはんき) : Nồi cơm điện
  • やかん : Ấm đun nước
  • 鍋  (なべ) : Nồi
  • フライパン  : Chảo
  • かご  : Rổ
  • トング  : Kẹp gắp
  • 麺棒(めんぼう): Cây lăn bột
  • まな板  (まないた) : Thớt
  • 包丁  (ほうちょう) : Dao chặt
  • 刃物  (はもの) : Dao
  • はさみ  : Kéo
  • 製麺機  (せいめんき) : Máy làm mì
  • スライサー  : Máy cắt thịt
  • ピーラー  : Dụng cụ nạo/gọt vỏ
  • 缶切り(かんきり): Dụng cụ mở nắp hộp/lon
  • 計量カップ(けいりょうカップ): Cốc đo lường
  • 鉄板  (てっぱん) : Tấm sắt
  • お皿(おさら) : Đĩa
  • コップ : Chén
  • 茶碗(ちゃわん): Bát/tô
  • グラス  : Ly thủy tinh
  • 箸  (はし) : Đũa
  • スプーン / さじ   : Thìa/muỗng
  • フォーク : Cái nĩa
  • ストロー  : Ống hút nhựa
  • 蓋(ふた): Nắp
  • 前掛け  (まえかけ) : Tạp dề
  • 水道栓  (すいどうせん) : Vòi nước

Từ vựng về nấu nướng

  • 調理する  (ちょうりする) : Chế biến
  • 茹でる  (ゆでる) : Luộc
  • 蒸す  (むす) : Hấp
  • 炒める  (いためる) : Xào
  • 揚げる  (あげる) : Chiên, rán
  • 焼く  (やく) : Nướng
  • 煮る  (にる) : Đun sôi
  • 温める (あたためる) : Hâm/làm nóng
  • 浸す  (ひたす) : Ngâm
  • 混ぜる  (まぜる) : Trộn
  • 裏返す  (うらかえす) : Lật
  • つぶす : Nghiền
  • 泡立てる  (あわだてる) : Đánh tơi
  • ぬる : Phết (bơ)
  • ふりかける : Rắc
  • 味付ける  (あじつける) : Nêm gia vị
  • 巻く  (まく) : Cuộn
  • 包む  (つつむ) : Bọc
  • カスの除去  (かすのじょきょ) : Loại bỏ cặn
  • 霜がつく (しもがつく) : Đóng băng
  • 解凍する (かいとうする) : Rã đông
  • 熱湯  (ねっとう) : Nước sôi
  • スライスする : Lát cắt
  • 塊  (かたまり) : Cục, tảng, miếng
  • 飛び散る  (とびちる) : Bắn tung tóe
  • こぼれる : Tràn
  • 高温  (こうおん) : Nhiệt độ cao
  • 洗う  (あらう) : Rửa
  • 拭き取る  (ふきとる) : Lau
  • 片付ける  (かたづける) : Dọn dẹp

Công việc làm cơm hộp của Tokutei thực phẩm

Từ vựng về nguyên liệu

  • 調味料  (ちょうみりょう) : Gia vị
  • 砂糖  (さとう) : Đường
  • 塩  (しお) : Muối
  • 旨味  (うまみ) : Bột ngọt
  • 胡椒  (こしょう) : Tiêu
  • しょうが  : Gừng
  • にんにく  : Tỏi
  • 唐辛子  (とうがらし) : Ớt
  • 醤油  (しょうゆ) : Xì dầu
  • 油  (あぶら) : Dầu ăn
  • 野菜  (やさい) : Các loại rau
  • 青ネギ  (あおねぎ) : Hành lá
  • 小松菜  (こまつな) : Cải thìa
  • レタス : Xà lách
  • トマト : Cà chua
  • 人参  (にんじん) : Cà rốt
  • 蓮根  (れんこん) : Củ sen
  • ブロッコリー  : Súp lơ
  • 冷凍魚  (れいとうぎょ) : Cá đông lạnh
  • 鰹  (かつお) : Cá ngừ
  • 鮭  (さけ) : Cá hồi
  • 海老  (えび) : Tôm
  • 蟹  (かに) : Cua
  • 牛肉  (ぎゅうにく) : Thịt bò
  • 豚肉  (ぶたにく) : Thịt lợn
  • 鶏肉  (とりにく) : Thịt gà
  • ソーセージ  : Xúc xích

Kết luận

Việc học tiếng Nhật là vô cùng quan trọng, đặc biệt là những từ thường xuất hiện trong đề thi, hoặc chủ yếu dùng tại nơi làm việc. Nếu không hiểu và nắm bắt được, bạn có thể làm sai, làm chậm, và gây  ảnh hưởng đến hiệu suất chung ở nơi làm việc.

Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Nhật Tokutei chuyên ngành chế biến thực phẩm. Hy vọng các bạn sẽ ôn tập và vượt qua kỳ thi thật tốt nhé!

Share on: