Tìm hiểu chi tiết về tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei

Tìm hiểu chi tiết về tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei

Tìm hiểu chi tiết về tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei

Với mỗi ngành, nghề thuộc kỹ năng đặc định, người lao động cần phải có một lượng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei ở mức độ cơ bản để phục vụ cho công việc mỗi ngày. Đối với những ai muốn làm việc lương cao, ngoài kỹ năng nghề nghiệp thì khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật càng tốt thì cơ hội phát triển trong công việc càng cao.

Tìm hiểu về ngành Tokutei là gì?

Trong số các loại Visa dành cho người lao động nước ngoài tại Nhật Bản, kỹ năng đặc định Tokutei Ginou được rất nhiều người quan tâm.

Visa Tokutei Ginou

Visa Tokutei Ginou hay còn gọi là Visa kỹ năng đặc định là loại thị thực dành cho người lao động quốc tế làm việc tại Nhật Bản, do Chính phủ quốc gia này cấp phép. Khi được cấp Visa này, người lao động có cơ hội làm việc dài hạn với mức thu nhập hấp dẫn cùng nhiều quyền lợi, đãi ngộ tốt hơn. Tuy nhiên, để xin xét duyệt thành công Visa Tokutei Ginou, người lao động cần phải có trình độ chuyên môn và trình độ tiếng Nhật liên quan tới tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei.

Tìm hiểu về Visa Tokutei Ginou

Hiện nay có 2 loại Visa Tokutei:

Đặc điểm của Visa kỹ năng đặc định loại 1:

  • Thời gian lưu trú là 1 năm, 6 tháng, 4 tháng một lần, nếu có nhu cầu làm việc tiếp tại Nhật thì cần phải gia hạn. Tổng cộng thời gian tối đa được phép lưu trú là 5 năm.
  • Về tiêu chuẩn kỹ năng: Tùy thuộc vào nghề nghiệp mà người lao động lựa chọn mà sẽ có các bài thi kiểm tra kỹ năng khác nhau. Tuy nhiên, nếu thực tập sinh hoàn thành tốt khóa thực tập số 2 sẽ được miễn thi (vì đã có chứng chỉ nghề trong quá trình đào tạo).
  • Tiêu chuẩn năng lực tiếng Nhật: Để ứng tuyển xét duyệt Visa Tokutei thì các bạn sở hữu chứng chỉ cấp độ N4 JLPT đổ lên (nếu là TTS cùng ngành thì không yêu cầu). Bên cạnh đó, nếu có nhiều từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei liên quan đến ngành nghề thì sẽ có nhiều cơ hội có được công việc lương cao hơn.
  • Phải được cơ quan tiếp nhận, tức là có công ty bên Nhật bản thuê làm việc và trả lương.

Đặc điểm của Visa Tokutei Ginou 2:

  • Người lao động cần trải qua kỳ thi đánh giá năng lực, nếu vượt qua sẽ được cấp visa sống dài hạn tại Nhật và có thể bảo lãnh người thân sang Nhật cùng sinh sống.
  • Thời gian lưu trú đối với Visa kỹ năng đặc định loại 2 là 3 năm, 6 tháng, 1 tháng phải gia hạn. Không giới hạn số lần gia hạn.
  • Làm việc trực tiếp với công ty mà không cần phải qua trung gian.
  • Có cơ hội xin vĩnh trú tại Nhật Bản.

Điểm danh các ngành nghề thuộc Tokutei

Các ngành nghề thuộc Visa kỹ năng đặc định

Các nhóm ngành thuộc Visa Tokutei Ginou bao gồm:

  • Xây dựng
  • Công nghiệp chế tạo tàu biển
  • Sửa chữa ô tô
  • Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay
  • Nghiệp vụ khách sạn
  • Chăm sóc người già
  • Vệ sinh tòa nhà
  • Nông nghiệp
  • Ngư nghiệp
  • Chế biến thực phẩm
  • Dịch vụ ăn uống, nhà hàng
  • Gia công nguyên liệu
  • Gia công cơ khí
  • Cơ điện, điện tử

Một số từ ngữ tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei phổ biến

Để quá trình làm việc tại xứ sở hoa anh đào thuận lợi và có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc, người lao động cần học hỏi thật nhiều tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei phổ biến, thường dùng khi đi làm.

Xây dựng 建設業

  • 文字葺き(いちもんじぶき): Phương pháp lợp mái trong đó các tấm phẳng được đặt thành một đường thẳng theo hướng nằm ngang của bề mặt.
  • 芋目地(いもめじ): Là phương pháp xếp chồng gạch, sỏi, đá, khối bê tông, v.v., trong đó các mối nối chạy theo đường thẳng theo cả chiều dọc và chiều ngang.
  • 外構工事(がいこうこうじ): Công trình xây dựng bên ngoài là việc xây dựng xung quanh mặt ngoài của tòa nhà, bao gồm: công tác lát nền, làm ống thoát nước, thiết kế cảnh quan, v.v.
  • 荷重(かじゅう): Lực tác dụng lên khung tòa nhà.
  • 杭基礎(くいきそ): Móng cọc làm khi thi công các công trình trên nền đất yếu, không thể đỡ được công trình nên cần xây dựng móng cọc có độ sâu và khả năng chống chịu để đỡ công trình.
  • 軽量モルタル(けいりょうもるたる): Vữa là hỗn hợp xi măng và cốt liệu nhẹ như đá, trộn đều với nước.

Điện – điện tử 電気電子情報関連産業

Một số từ ngữ tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei điện – điện tử mà các bạn có thể ghi nhớ là:

  • 液晶ディスプレイ: Màn hình LCD là thiết bị có thể hiển thị hình ảnh trên bề mặt phẳng.
  • 音響機器: Thiết bị thu âm thanh bao gồm chế độ thu và phát.
  • 開閉器 (スイッチ): Một thiết bị điều khiển bật/tắt các mạch điện tử.
  • 絶縁体: Thuật ngữ chung để chỉ các chất có đặc tính khó dẫn điện hoặc dẫn nhiệt.
  • ダイオード: Một thiết bị điện tử cho phép dòng điện chỉ chạy theo một hướng nhất định.
  • 直流: Dòng điện một chiều.

Học hỏi tiếng Nhật ngành điện – điện tử

Đóng tàu, hàng hải 造船・舶用工業

Giải thích một số thuật ngữ tiếng Nhật thường gặp trong ngành:

  • アンカー;錨(あんかー;いかり): Vật nặng có móng vuốt chìm xuống đáy nước khi neo đậu hoặc neo tàu.
  • フレートトン: Vận chuyển hàng hóa tính bằng đơn vị tấn.
  • コンテナ船: Là tàu chuyên bốc xếp, vận chuyển container chứa đầy hàng hóa.
  • 竣工: Đề cập đến việc hoàn thành việc đóng tàu.
  • 戦略物資(せんりゃくぶっし): Hàng chiến lược
  • 申告(しんこく): Khai hải quan
  • 船腹(せんぷく): Khoang tàu
  • 船腹予約(せんぷくよやく): Lưu khoang
  • 手順(てじゅん): Trình tự
  • 法令(ほうれい): Pháp lệnh

Nông nghiệp 農業

  • 環境保全型農業: Sản xuất nông nghiệp hướng tới bảo vệ môi trường, đồng thời tận dụng các chức tự nhiên (năng lượng mặt trời, cối xay gió,…) nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường.
  • 耕作放棄地: Đất đã không trồng trọt trong hơn một năm và không có khả năng canh tác lại.
  • 地産地消: Sản phẩm tiêu thụ tại địa phương.
  • くさをかる (草を刈る): Cắt cỏ.
  • め (芽): Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa).
  • かれはざい (枯れ葉剤): Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ.
  • なえぎ (苗木): Cây giống, vườn ươm.
  • ぼくそう (牧草): Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi.
  • やせいしょくぶつ (野生植物): Thực vật hoang dã.
  • くさふかいのはら (草深い野原): Vùng đất hoang đầy cỏ mọc.

Hàng không 航空業

Một vài từ ngữ tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei phổ biến liên quan đến ngành hàng không:

  • 客室乗務員: Tiếp viên hàng không
  • 搭乗ゲート: Cửa lên máy bay
  • 機内持ち込み用手荷物: Hành lý xách tay
  • スーツケース: Vali
  • パスポート: Hộ chiếu
  • 飛行機: Máy bay

Tiếng Nhật phổ biến ngành hàng không

Công nghiệp vật liệu 素形材産業

  • エンジニアリングプラスチック: Là loại nhựa tổng hợp có khả năng chịu nhiệt, bền và tính chất điện cao (nhựa kỹ thuật).
  • 原料炭: Than dùng cho luyện sắt và lò cao.
  • ジェット燃料油: Nhiên liệu cho máy bay trang bị động cơ phản lực.
  • 樹脂加工製品: Một sản phẩm được tạo ra từ quá trình gia công hạt nhựa.
  • 燃料電池: Một loại pin tạo ra điện thông qua phản ứng hóa học giữa hydro và oxy.

Dịch vụ ăn uống, nhà hàng 外食業

  • アピアランス: Ngoại hình của nhân viên (bao gồm đồng phục, ngoại hình, kiểu tóc).
  • イーゼル: Giá vé trưng bày bảng menu, POP, bảng đen,… tại các cửa hàng.
  • ガーニッシュ: Trang trí cho cocktail.
  • カトラリー: Đồ dùng như dao, nĩa để ăn uống.
  • グリーティング: Lời chào hỏi khách hàng.
  • サブウエイター: Nhân viên sảnh có trách nhiệm bưng thức ăn lên bàn và mang món ăn đã thưởng thức xong vào bếp.

Làm việc trong ngành nhà hàng yêu cầu tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei

Vệ sinh các tòa nhà ビルクリーニング

  • こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa.
  • エプロン: Tạp dề.
  • ちりとり: Cái hót rác.
  • 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  • ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, sọt rác.
  • ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.

Chế tạo máy công nghiệp 産業機械製造業

  • Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー
  • Đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし)
  • Máy nén khí 空気圧縮機(くうきあっしゅくき)
  • Máy gia công CNC CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)
  • Nam châm điện エレクトロマグネット
  • Đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)
  • Phích cắm điện プラグ

Khách sạn 宿泊業

  • ホテル: Khách sạn.
  • チェックイン: Nhận phòng.
  • 空室 (くうしつ): Còn phòng.
  • 駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đậu xe.
  • 受付(うけつけ): Lễ tân.
  • 支払い(しはらい): Thanh toán.
  • サウナ: Phòng tắm hơi.
  • ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa.

Học tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei ngành khách sạn

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô 自動車整備業

  • 燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu.
  • ステアリングシステム: Hệ thống khí thải.
  • フロントガラス: Kính phía trước xe.
  • バックミラー: Gương chiếu hậu trong xe.
  • ブレーキ: Phanh.

Chế biến thực phẩm 飲食料品製造業

Một số loại gia vị, thực phẩm thường thấy:

  • しょくようゆ  (食用油) :  Dầu ăn.
  • ごまゆ (ごま油) :  Dầu mè.
  • しょうとうがらし (小唐辛子) :  Ớt hiểm.
  • かたくりこ (片栗粉) :  Bột sắn, bột năng.
  • おおまめ (大豆) :  Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương).
  • たけのこ (竹の子) :  Măng.
  • しょうが (生姜) :  Gừng.

Điều dưỡng 介護

  • 患者(かんじゃ): Bệnh nhân.
  • 入院(にゅういん): Nhập viện.
  • 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế.
  • 治療(ちりょう): Trị liệu.
  • 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể.
  • 液体(えきたい): Thuốc dạng nước.
  • ポータブルトイレ: Bồn vệ sinh di động.
  • 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não.

Người lao động làm việc trong ngành điều dưỡng

Ngư nghiệp 漁業

  • ロバ (roba): Loại cá nhỏ ở nước ngọt.
  • グルーパー (guru-pa-): Cá mú.
  • マス (masu): Cá hồi.
  • 鯛(たい):Cá điêu hồng.
  • 鮃(ひらめ):Cá lưỡi trâu.
  • ホッキガイ: Ngao biển.
  • 甘海老(あまえび):Tôm ngọt.
  • ピンボン、縦骨: Rút xương sống và phần xương 2 bên xương sống.
  • ばらとう,バラ凍: Tách cá ra từng con trước khi làm đông.

Kết luận

Trên đây là những thông tin về Visa kỹ năng đặc định và một số từ ngữ tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei thường dùng khi đi làm. Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ hữu ích với các bạn!

Share on: