Từ vựng Tokutei chuyên ngành nhà hàng

Từ vựng Tokutei chuyên ngành nhà hàng

Từ vựng Tokutei chuyên ngành nhà hàng

Chắc hẳn, các bạn đã biết cấu trúc đề thi Tokutei nhà hàng, gồm 2 phần: lý thuyết và thực hành, đều thực hiện bằng tiếng Nhật. Do đó, việc nắm chắc các từ vựng chuyên ngành là yếu tố tiên quyết, giúp bạn vượt qua bài thi thành công.

Vì vậy, trong bài viết lần này, Mintoku Work đã tổng hợp các từ vựng cơ bản liên quan đến nghiệp vụ nhà hàng như tiếp khách, tính tiền,… để hỗ trợ các bạn ôn thi tốt hơn. Cùng mình theo dõi nhé!

Học từ vựng thi Tokutei nhà hàng

Học từ vựng thi Tokutei nhà hàng

Từ vựng cơ bản về tiếp khách

  1. 接客 (せっきゃく) : Tiếp khách
  2. マナー : Tác phong
  3. 服装 (ふくそう) : Trang phục
  4. 整髪 (せいはつ) : Tạo kiểu tóc
  5. ひげを剃る (ひげをそる) : Cạo râu
  6. 化粧 (けしょう) : Trang điểm
  7. マニキュア : Làm móng
  8. 基本動作 (きほんどうさ) : Động tác cơ bản
  9. 役職 (やくしょく) : Chức vụ
  10. サービング : Phục vụ
  11.  配膳 (はいぜん) : Bưng bê, phục vụ đồ ăn
  12.  テイクアウト : Mang về
  13. 顧客 (こきゃく) : Khách hàng
  14. リピーター : Khách quen
  15.  お子様連れ (おこさまづれ) : Dẫn theo em bé
  16.  高齢者 (こうれいしゃ) : Người cao tuổi
  17.  車椅子利用 (くるまいすりよう) : Sử dụng xe lăn
  18. お辞儀 (おじぎ) : Sự cúi chào
  19.  最敬礼(さいけいれい): Chào cung kính 45 độ
  20.  敬礼(けいれい): Chào 30 độ
  21.  会釈(えしゃく): Chào khẽ 15 độ
  22.  アイコンタクト : Giao tiếp bằng ánh mắt
  23.  腕組み (うでぐみ) : Khoanh tay
  24.  香水 (こうすい) : Nước hoa
  25.  装飾品 (そうしょくひん) : Đồ trang sức
  26. おもてなし : Sự mến khách/hiếu khách
  27.  キビキビ : Nhanh nhẹn
  28.  ひかえめ : Đúng mực
  29.  清楚 (せいそ) : Gọn gàng, sạch sẽ
  30.  笑顔 (えがお) : Tươi cười
  31.  期待 (きたい) : Kỳ vọng
  32.  満足 (まんぞく) : Hài lòng/thỏa mãn
  33.  心地良い (ここちいい) : Thoải mái
  34.  雰囲気 (ふんいき) : Bầu không khí (bên trong không gian quán)
  35.  品質 (ひんしつ) : Chất lượng
  36.  お詫び (おわび) : Xin lỗi
  37.  会計 (かいけい) : Tính tiền/Thanh toán
  38.  キャッシュレス : Thanh toán không dùng tiền mặt
  39.  QRコード決済 (QRコードけっさい) : Thanh toán bằng QR Code
  40.  電子マネー (でんしマネー) : Ứng dụng thanh toán điện tử
  41.  銀行口座 (ぎんこうこうざ ) : Tài khoản ngân hàng
  42.  金銭 (きんせん) : Tiền
  43.  お金を数える (おかねをかぞえる) : Đếm tiền
  44.  受け渡し (うけわたし) : Nhận và đưa trả
  45.  伝票(でんぴょう): Hóa đơn (Bill)
  46.  記録用紙(きろくようし): Giấy ghi chú
  47.  お見送りする (おみおくりする) : Tiễn đưa khách
  48.  ピークタイム : Giờ cao điểm
Từ vựng Tokutei nhà hàng liên quan đến nghiệp vụ tiếp khách

Từ vựng Tokutei nhà hàng liên quan đến nghiệp vụ tiếp khách

Từ vựng chỉ phương hướng

  1. 内側 (うちがわ) : Bên trong
  2. 外側 (そとがわ) : Bên ngoài
  3. 左側 (ひだりがわ) : Bên trái
  4. 右側 (みぎがわ) : Bên phải
  5. 店内 (てんない) : Trong quán
  6. 周辺 (しゅうへん) : Xung quanh
  7. 駐車場 (ちゅうしゃじょう) : Bãi xe

Từ vựng các món ăn phổ biến trên menu

  1. 和食 (わしょく) : Đồ ăn kiểu Nhật
  2. 洋食 (ようしょく) : Đồ ăn kiểu Tây
  3. コース料理 (コースりょうり) : Thức ăn theo phần định sẵn
  4. 前菜 (ぜんさい) : Món khai vị kiểu Nhật
  5. 一汁三菜 (いちじゅうさんさい) : 1 canh/súp, và 3 món ăn
  6. ラ イ ス (ご は ん) : Cơm
  7. 会席料理 (かいせきりょうり) : Ẩm thực trong các bữa tiệc
  8. 主菜 (しゅうさい) : Món ăn chính
  9. 副菜 (ふくさい) : Món ăn phụ
  10. デザート : Món tráng miệng
  11.  煮物 (にもの) : Món hầm, kho
  12.  焼き物 (やきもの) : Món nướng
  13.  揚げ物 (あげもの) : Món chiên
  14. 和え物 (あえもの) : Món trộn
  15. 酢の物 (すのもの) : Các món trộn giấm
  16. 香の物 (こうのもの) : Dưa muối
  17.  吸い物 (すいもの) : Canh, súp
  18.  水菓子 (みずがし) : Trái cây
  19.  ソ ー ス : Nước xốt
  20.  ブランデー : Rượu Brandy
  21.  ウイスキー : Rượu Whisky
  22.  ジン : Rượu Gin
  23.  焼酎 (しょうちゅう) : Rượu Soju
  24.  ワイン : Rượu vang
  25.  日本酒 (にほんしゅ) : Rượu Nhật
  26.  果実酒 (かじつしゅ) : Rượu trái cây
  27.  麦酒 (ばくしゅ) : Bia
  28.  生ビ ー ル : Bia tươi
  29.  瓶ビ ー ル : Bia chai
  30.  ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー : Nước khoáng
  31.  ジ ュー ス : Nước ép trái cây

Từ vựng về dụng cụ ăn uống

  1. 食器 (しょっき) : Dụng cụ ăn uống
  2. ナイフ : Dao
  3. フォーク : Nĩa
  4. スプーン : Muỗng
  5. シルバー : Bộ dao và nĩa
  6. 箸 (はし) : Đũa
  7. 器 (うつわ) : Chén
  8. 皿 (さら) : Đĩa
  9. ゴグレットグラス : Ly uống nước theo kiểu Tây
  10. ナプキン : Tạp dề ăn uống
  11. 椅子 (いす) : Ghế
  12.  テーブル : Bàn
  13.  カウンターセット : Bộ đựng dụng cụ gia vị ăn uống để trên bàn
  14.  ナプキン : Giấy ăn
Từ vựng ôn thi Tokutei ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống

Từ vựng ôn thi Tokutei ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống

Từ vựng về dụng cụ nhà bếp

  1. 冷蔵庫 (れいぞうこ) : Tủ lạnh
  2. ファン : Máy quạt
  3. 食器棚 (しょっきだな) : Tủ chén bát
  4. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
  5. シェルフ ・ 棚(たな): Giá đỡ, giá đựng đồ
  6. 電子レンジ : Lò vi sóng
  7. 電気コンロ: Bếp điện
  8. オーブン: Lò nướng
  9. フライパン : Chảo
  10.  箆 (へら) : Cái xạn (dụng cụ vét bột)
  11.  盆 (ぼん) : Mâm
  12.  やかん : Ấm nước

Từ vựng về các loại gia vị

  1. 油 (あぶら) : Dầu
  2. 砂糖 (さとう) : Đường
  3. 塩 (しお) : Muối
  4. ヌクマム : Nước mắm
  5. 酢 (す) : Giấm
  6. 胡椒 (こしょう) : Tiêu
  7. しょうが :   Gừng
  8. ニンニク: Tỏi
  9. ターメリック: Nghệ
  10. マヨネーズ : Mayonnaise
  11. カラシ : Mù tạc
  12.  し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) : Rượu trắng

Từ vựng về các loại nguyên liệu

  1. 卵 (たまご) : Trứng
  2. 乳 (ちち/ にゅう) : Sữa
  3. 小麦 (こむぎ) : Lúa mì
  4. そば : Mì Soba (làm từ kiều mạch)
  5. 落花生 (らっかせい) : Đậu phộng/lạc
  6. 酵母 (こうぽ) : Men (nguyên liệu dùng để lên men bánh mì, sản xuất đồ có cồn)
  7. えび : Tôm
  8. かに : Cua
  9. 肉 (に く) : Thịt
  10. 豚肉 (ぶたにく) : Thịt heo
  11. 牛肉 (ぎゅうにく) : Thịt bò
  12.  鶏肉 (とりにく) : Thịt gà
  13.  トマ ト : Cà chua
  14.  豆腐 : Đậu hũ
  15.  椎茸 : Nấm hương
  16.  オクラ : Đậu bắp
  17.  カボチャ : Bí đỏ
  18.  ナス : Cà tím
  19.  レタス : Rau xà lách
  20.  玉ねぎ : Hành tây
  21.  長ねぎ : Hành lá
  22.  動物性食品 (どうぶつせいしょくひん) : Thức ăn có nguồn gốc động vật
  23.  バジタリアン : Đồ chay
  24.  栄養 (えいよう) : Dinh dưỡng
  25.  たんぱく質 (たんぱくしつ) : Chất đạm
  26.  脂質 (ししつ) : Chất béo
  27.  ミネラル : Chất khoáng
  28.  炭水化物 (たんすいかぶつ) : Tinh bột
  29.  びタミン : Vitamin

Từ vựng liên quan đến chế biến, dọn dẹp

  1. 発酵作用 (はっこうさよう) : Lên men
  2. 製造 (せいぞう) : Chế tạo
  3. 蒸留 (じょうりゅう) : Chưng cất
  4. 醸造 (じょうぞう) : Nấu rượu
  5. アルコール度数 (アルコールどすう) : Độ rượu
  6. 廃棄物処理 (はいきぶつしょり) : Xử lý chất thải, rác
  7. 汚れ具合 (よごれぐあい) : Tình trạng dơ, bẩn
  8. 週間清掃作業 (しゅうかんせいそうさぎょう) : Vệ sinh hàng tuần
  9. 消毒する (しょうどくする) : Khử khuẩn
  10. 整理整頓 (せいりせいとん) : Sắp xếp cho ngăn nắp
  11.  清掃用具 (せいそうようぐ) : Dụng cụ vệ sinh
  12.  強力な洗剤 (きょうりょくなせんぎい) : Chất tẩy rửa mạnh
  13.  売上の清算 (うりあげのせいさん) : Quyết toán doanh thu
  14.  レジ締め (れじしめ) : Kết thúc / đóng việc tính tiền
Tokutei ngành nhà hàng làm công việc gì?

Tokutei ngành nhà hàng làm công việc gì?

Từ vựng liên quan đến xử lý khiếu nại

  1. 異物 (いぶつ) : Dị vật
  2. 異物混入 (いぶつこんにゅう) : Có dị vật xâm nhập, lẫn vào
  3. 吐き気 (はきけ) : Buồn nôn, ói
  4. 発しん (はっしん) : Nỗi mẫn đỏ, sởi
  5. 呼吸困難 (こきゅうこんなん) : Khó thở
  6. 詰まる (つまる) : Mắc kẹt
  7. 血圧低下 (けつあつていか) : Hạ huyết áp
  8. 体調不良 (たいちょうふりょう) : Sức khỏe kém
  9. 気分が悪い (きぶんがわるい) : Cảm thấy không khỏe
  10.  叩く (たたく) : Vỗ, đập
  11.  救急車を呼ぶ (きゅうきゅうしゃをよぶ) : Gọi xe cứu thương
  12.  クレーム : Phàn nàn/Khiếu nại
  13.  不満 (ふまん) : Bất mãn
  14.  不快な気分 (ふかいなきぶん) : Không thoải mái
  15.  発生 (はっせい) : Phát sinh

Lời kết

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong ngành nhà hàng. Ngoài ra, bạn có thể cập nhật tài liệu ôn thi Tokutei nhà hàng tại đây.

Đừng quên theo dõi các bài viết hấp dẫn khác của Mintoku Work nhé!

Share on: