Chắc hẳn, các bạn đã biết cấu trúc đề thi Tokutei nhà hàng, gồm 2 phần: lý thuyết và thực hành, đều thực hiện bằng tiếng Nhật. Do đó, việc nắm chắc các từ vựng chuyên ngành là yếu tố tiên quyết, giúp bạn vượt qua bài thi thành công.
Vì vậy, trong bài viết lần này, Mintoku Work đã tổng hợp các từ vựng cơ bản liên quan đến nghiệp vụ nhà hàng như tiếp khách, tính tiền,… để hỗ trợ các bạn ôn thi tốt hơn. Cùng mình theo dõi nhé!
Học từ vựng thi Tokutei nhà hàng
Từ vựng cơ bản về tiếp khách
接客 (せっきゃく) : Tiếp khách
マナー : Tác phong
服装 (ふくそう) : Trang phục
整髪 (せいはつ) : Tạo kiểu tóc
ひげを剃る (ひげをそる) : Cạo râu
化粧 (けしょう) : Trang điểm
マニキュア : Làm móng
基本動作 (きほんどうさ) : Động tác cơ bản
役職 (やくしょく) : Chức vụ
サービング : Phục vụ
配膳 (はいぜん) : Bưng bê, phục vụ đồ ăn
テイクアウト : Mang về
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
リピーター : Khách quen
お子様連れ (おこさまづれ) : Dẫn theo em bé
高齢者 (こうれいしゃ) : Người cao tuổi
車椅子利用 (くるまいすりよう) : Sử dụng xe lăn
お辞儀 (おじぎ) : Sự cúi chào
最敬礼(さいけいれい): Chào cung kính 45 độ
敬礼(けいれい): Chào 30 độ
会釈(えしゃく): Chào khẽ 15 độ
アイコンタクト : Giao tiếp bằng ánh mắt
腕組み (うでぐみ) : Khoanh tay
香水 (こうすい) : Nước hoa
装飾品 (そうしょくひん) : Đồ trang sức
おもてなし : Sự mến khách/hiếu khách
キビキビ : Nhanh nhẹn
ひかえめ : Đúng mực
清楚 (せいそ) : Gọn gàng, sạch sẽ
笑顔 (えがお) : Tươi cười
期待 (きたい) : Kỳ vọng
満足 (まんぞく) : Hài lòng/thỏa mãn
心地良い (ここちいい) : Thoải mái
雰囲気 (ふんいき) : Bầu không khí (bên trong không gian quán)
品質 (ひんしつ) : Chất lượng
お詫び (おわび) : Xin lỗi
会計 (かいけい) : Tính tiền/Thanh toán
キャッシュレス : Thanh toán không dùng tiền mặt
QRコード決済 (QRコードけっさい) : Thanh toán bằng QR Code
電子マネー (でんしマネー) : Ứng dụng thanh toán điện tử
銀行口座 (ぎんこうこうざ ) : Tài khoản ngân hàng
金銭 (きんせん) : Tiền
お金を数える (おかねをかぞえる) : Đếm tiền
受け渡し (うけわたし) : Nhận và đưa trả
伝票(でんぴょう): Hóa đơn (Bill)
記録用紙(きろくようし): Giấy ghi chú
お見送りする (おみおくりする) : Tiễn đưa khách
ピークタイム : Giờ cao điểm
Từ vựng Tokutei nhà hàng liên quan đến nghiệp vụ tiếp khách
Từ vựng chỉ phương hướng
内側 (うちがわ) : Bên trong
外側 (そとがわ) : Bên ngoài
左側 (ひだりがわ) : Bên trái
右側 (みぎがわ) : Bên phải
店内 (てんない) : Trong quán
周辺 (しゅうへん) : Xung quanh
駐車場 (ちゅうしゃじょう) : Bãi xe
Từ vựng các món ăn phổ biến trên menu
和食 (わしょく) : Đồ ăn kiểu Nhật
洋食 (ようしょく) : Đồ ăn kiểu Tây
コース料理 (コースりょうり) : Thức ăn theo phần định sẵn
前菜 (ぜんさい) : Món khai vị kiểu Nhật
一汁三菜 (いちじゅうさんさい) : 1 canh/súp, và 3 món ăn
ラ イ ス (ご は ん) : Cơm
会席料理 (かいせきりょうり) : Ẩm thực trong các bữa tiệc
主菜 (しゅうさい) : Món ăn chính
副菜 (ふくさい) : Món ăn phụ
デザート : Món tráng miệng
煮物 (にもの) : Món hầm, kho
焼き物 (やきもの) : Món nướng
揚げ物 (あげもの) : Món chiên
和え物 (あえもの) : Món trộn
酢の物 (すのもの) : Các món trộn giấm
香の物 (こうのもの) : Dưa muối
吸い物 (すいもの) : Canh, súp
水菓子 (みずがし) : Trái cây
ソ ー ス : Nước xốt
ブランデー : Rượu Brandy
ウイスキー : Rượu Whisky
ジン : Rượu Gin
焼酎 (しょうちゅう) : Rượu Soju
ワイン : Rượu vang
日本酒 (にほんしゅ) : Rượu Nhật
果実酒 (かじつしゅ) : Rượu trái cây
麦酒 (ばくしゅ) : Bia
生ビ ー ル : Bia tươi
瓶ビ ー ル : Bia chai
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー : Nước khoáng
ジ ュー ス : Nước ép trái cây
Từ vựng về dụng cụ ăn uống
食器 (しょっき) : Dụng cụ ăn uống
ナイフ : Dao
フォーク : Nĩa
スプーン : Muỗng
シルバー : Bộ dao và nĩa
箸 (はし) : Đũa
器 (うつわ) : Chén
皿 (さら) : Đĩa
ゴグレットグラス : Ly uống nước theo kiểu Tây
ナプキン : Tạp dề ăn uống
椅子 (いす) : Ghế
テーブル : Bàn
カウンターセット : Bộ đựng dụng cụ gia vị ăn uống để trên bàn
ナプキン : Giấy ăn
Từ vựng ôn thi Tokutei ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống
Từ vựng về dụng cụ nhà bếp
冷蔵庫 (れいぞうこ) : Tủ lạnh
ファン : Máy quạt
食器棚 (しょっきだな) : Tủ chén bát
ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): Giá đỡ, giá đựng đồ
電子レンジ : Lò vi sóng
電気コンロ: Bếp điện
オーブン: Lò nướng
フライパン : Chảo
箆 (へら) : Cái xạn (dụng cụ vét bột)
盆 (ぼん) : Mâm
やかん : Ấm nước
Từ vựng về các loại gia vị
油 (あぶら) : Dầu
砂糖 (さとう) : Đường
塩 (しお) : Muối
ヌクマム : Nước mắm
酢 (す) : Giấm
胡椒 (こしょう) : Tiêu
しょうが : Gừng
ニンニク: Tỏi
ターメリック: Nghệ
マヨネーズ : Mayonnaise
カラシ : Mù tạc
し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) : Rượu trắng
Từ vựng về các loại nguyên liệu
卵 (たまご) : Trứng
乳 (ちち/ にゅう) : Sữa
小麦 (こむぎ) : Lúa mì
そば : Mì Soba (làm từ kiều mạch)
落花生 (らっかせい) : Đậu phộng/lạc
酵母 (こうぽ) : Men (nguyên liệu dùng để lên men bánh mì, sản xuất đồ có cồn)
えび : Tôm
かに : Cua
肉 (に く) : Thịt
豚肉 (ぶたにく) : Thịt heo
牛肉 (ぎゅうにく) : Thịt bò
鶏肉 (とりにく) : Thịt gà
トマ ト : Cà chua
豆腐 : Đậu hũ
椎茸 : Nấm hương
オクラ : Đậu bắp
カボチャ : Bí đỏ
ナス : Cà tím
レタス : Rau xà lách
玉ねぎ : Hành tây
長ねぎ : Hành lá
動物性食品 (どうぶつせいしょくひん) : Thức ăn có nguồn gốc động vật
バジタリアン : Đồ chay
栄養 (えいよう) : Dinh dưỡng
たんぱく質 (たんぱくしつ) : Chất đạm
脂質 (ししつ) : Chất béo
ミネラル : Chất khoáng
炭水化物 (たんすいかぶつ) : Tinh bột
びタミン : Vitamin
Từ vựng liên quan đến chế biến, dọn dẹp
発酵作用 (はっこうさよう) : Lên men
製造 (せいぞう) : Chế tạo
蒸留 (じょうりゅう) : Chưng cất
醸造 (じょうぞう) : Nấu rượu
アルコール度数 (アルコールどすう) : Độ rượu
廃棄物処理 (はいきぶつしょり) : Xử lý chất thải, rác
汚れ具合 (よごれぐあい) : Tình trạng dơ, bẩn
週間清掃作業 (しゅうかんせいそうさぎょう) : Vệ sinh hàng tuần
消毒する (しょうどくする) : Khử khuẩn
整理整頓 (せいりせいとん) : Sắp xếp cho ngăn nắp
清掃用具 (せいそうようぐ) : Dụng cụ vệ sinh
強力な洗剤 (きょうりょくなせんぎい) : Chất tẩy rửa mạnh
売上の清算 (うりあげのせいさん) : Quyết toán doanh thu
レジ締め (れじしめ) : Kết thúc / đóng việc tính tiền
Tokutei ngành nhà hàng làm công việc gì?
Từ vựng liên quan đến xử lý khiếu nại
異物 (いぶつ) : Dị vật
異物混入 (いぶつこんにゅう) : Có dị vật xâm nhập, lẫn vào
吐き気 (はきけ) : Buồn nôn, ói
発しん (はっしん) : Nỗi mẫn đỏ, sởi
呼吸困難 (こきゅうこんなん) : Khó thở
詰まる (つまる) : Mắc kẹt
血圧低下 (けつあつていか) : Hạ huyết áp
体調不良 (たいちょうふりょう) : Sức khỏe kém
気分が悪い (きぶんがわるい) : Cảm thấy không khỏe
叩く (たたく) : Vỗ, đập
救急車を呼ぶ (きゅうきゅうしゃをよぶ) : Gọi xe cứu thương
クレーム : Phàn nàn/Khiếu nại
不満 (ふまん) : Bất mãn
不快な気分 (ふかいなきぶん) : Không thoải mái
発生 (はっせい) : Phát sinh
Lời kết
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong ngành nhà hàng. Ngoài ra, bạn có thể cập nhật tài liệu ôn thi Tokutei nhà hàng tại đây.
Đừng quên theo dõi các bài viết hấp dẫn khác của Mintoku Work nhé!