Khoa học công nghệ là một trong những lĩnh vực mũi nhọn của Nhật Bản, giúp đất nước này phát triển nhanh và lớn mạnh như hiện nay. Tuy nhiên, với thực trạng thiếu hụt lao động trầm trọng, các đơn hàng tuyển lao động nước ngoài trong các ngành kỹ thuật, đặc biệt là cơ khí ngày càng tăng lên.
Đây vừa là cơ hội, vừa là thách thức cho các bạn trẻ Việt Nam. Để làm việc tốt trong ngành này, trước tiên, hãy nắm vững những từ vựng chuyên ngành cơ bản nhất bạn nhé!
Công việc của Tokutei Ginou ngành cơ khí
Từ vựng về thiết bị, dụng cụ
釘抜き (くぎぬき) : Kìm
ストリッパ : Kìm tuốt dây
ニッパ : Kìm cắt
ラジオペンチ : Kìm mỏ nhọn
スパナ : Cờ lê
組みスパナー (くみスパナー) : Bộ cờ lê
パイプレンチ: Cờ lê ống
両口スパナ (りょうぐちスパナー) : Cờ lê hai đầu
モンキハンマ : Mỏ lết
螺子回し (ねじまわし/ドライバ) : Tô vít
マイナスドライバー : Tô vít 2 cạnh
プラスドライバー : Tô vít 4 cạnh
ボックスドライバー : Tô vít đầu chụp
だがね : Cái đục
ヴォルト : Bu lông
アンカーボルト : Bu lông chốt, bu lông neo
捻子 (ねじ/キーパー) : Ốc, vít
ねじ : Vít
ナット : Đai ốc
ローレット : Chốt khóa
三角 (さんかく) : 3 góc
スプリング : Vòng đệm
切れ刃 (きれは/バイト) : Dao
エンドミル : Dao phay trụ đứng
バイト : Dao tiện
鋏 (はさみ) : Kéo
かなきりバサミ : Kéo cắt kim loại
金槌 (かなづち/ハンマー) : Búa
リッチハンマ : Búa nhựa
点検ハンマ (てんけんハンマ) : Búa kiểm tra
やすり : Dũa
穴あけ (あなあけ) : Khoan
ドリル : Khoan bê tông
せん断機 (せんだんき/カッター) : Máy cắt
旋盤気 (せんばんき) : Máy tiện
フライスばん : Máy phay
溶接機 (ようせつき) : Máy hàn
電気半田ごて (でんきはんたごで) : Máy hàn điện
ドリルプレス : Máy khoan để bàn
圧搾機 (あつさくき) : Máy ép
圧延機 (あつえんき) : Máy cán
ベンダ : Máy uốn (dùng uốn tôn)
ポンプ : Máy bơm
変圧器 (スライダック/へんあつき) : Máy biến áp
空気圧縮機 (くうきあっしゅくき) : Máy nén khí
エアコン : Máy điều hòa nhiệt độ
エアサンダー : Máy mài
けんまき : Máy mài góc
測定器 (ソクテイキ) : Máy đo
ブロックゲージ : Máy đo khối
ひずみ計 (ひずみけい) : Máy đo lực căng
アナログ計器 (あなろぐけいき) : Thiết bị đo
メーター : Ampe kế
ジグソー : Cưa tay
ハックソーブレード : Lưỡi cưa
シャンク : Chuôi gắn dao tiện
教練 (きょうれん) : Mũi khoan
ブローチ : Mũi doa
溶接棒 (ようせつぼう) : Que hàn
リベック : Súng bắn đinh
スプレーガン : Súng phun
チェーン : Dây xích
石炭ブラシ (カーボンブラシ/せきたんブラシ) : Chổi than
はけ : Chổi sơn
蝶番 (ちょうつがい/ヒンジ) : Bản lề
砥石 (といし) : Đá mài
切断用研削砥石 (せつだんようけんさくといし) : Đá cắt sắt hình bánh xe
ワイヤーブラシュー : Bàn chải sắt
トーチランプ : Đèn khò
スライジング゙ルール : Thước trượt
スライドキャリパス : Thước cặp (kẹp)
マイクロメーター : Thước Panme, trắc vi kế
ワイヤ : Dây điện
スイッチ : Công tắc
ブレーカ : Aptomat, cầu dao
潤滑油 (じゅんかつゆ) : Dầu nhớt
グリス : Dầu bôi trơn
切削油 (セッサアブラ) : Dầu cắt
研磨紙 (けんまし/サンドペーパー) : Giấy nhám
エンジン : Động cơ
歯車 (ハグルマ) : Bánh răng
圧縮着火機関 (あっしゅくちゃっかきかん) : Động cơ cháy nhờ nén
圧縮液 (あっしゅくえき) : Chất lỏng nén
安全器 (あんぜんき) : Cầu chì
電池 (セル/でんち) : Pin ắc quy
エレクトロマグネット : Nam châm điện
センサ : Cảm biến
サーマル : Rơ le nhiệt
ソケット : Đế rơ le
ハウジング : Ổ cắm điện
プラグ : Phích cắm điện
バルブ : Bóng đèn
蛍光灯 (けいこうとう) : Đèn huỳnh quang
電線ランプ (でんせん) : Đèn báo nguồn
しの : Dụng cụ chỉnh tâm
ボックスレンチ : Dụng cụ tháo mũi khoan
栓ゲージ : Dụng cụ đo lỗ
突っ切りバイト (ツッキリバイト) : Dụng cụ cắt
カウント : Bộ đếm
コンパス : Compa
スケール : Thước dây
ぶんどき : Thước đo độ
スコヤー : Thước ke vuông
画面 (ガメン) : Màn hình
Quá trình gia công CNC
Từ vựng chuyên ngành
機械 (キカイ) : Cơ khí, máy móc
穴基準はめあい (あなけじゅんはめあい) : Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
慣例(かんれい): Quy ước
規格 (キカク) : Tiêu chuẩn, quy cách
外観 (ガイカン) : Bề ngoài, ngoại quan
表面粗さ(ヒョウメンアラサ) : Độ nhám bề mặt
ビビり : Độ gợn sóng nhẹ
圧印加工(あついんかこう): Sự dập nổi
圧縮行程(あっしゅくこうてい) : Quá trình nén
圧接 (あっせつ) : Hàn ép, hàn có áp lực
エレクトリック/電流(でんりゅう): Dòng điện
値(アタイ) : Giá trị
周波数 (しゅうはすう) : Tần số
ピッチ : Mức độ, cường độ
アウトプット : Công suất
アラーム出力 (シュツリョク) : Công suất báo động
収容力 /容量 (しゅうようりょく/ようりょう) : Dung lượng
公差(コウサ) : Dung sai
振れ (フレ) : Độ lệch, võng
電子 (でんし) : Điện tử
電圧 (でんあつ) : Điện áp
電高圧 (でんこうあつ) : Điện cao áp
寸法 (すんぽう) : Kích thước
切削条件 (セッサクジョウケン) : Điều kiện cắt
規制(きせい)/適正化(てきせいか): Định mức
圧縮比 (あっしゅくひ) : Tỷ lệ nén
圧縮荷重 (あっしゅくかじゅう) : Tải trọng nén
圧力エネルギ (あつりょくエネルギ) : Năng lượng áp suất
ターン : Vòng quay
ロールレート : Tốc độ quay
切削速度 (セッサクソクド) : Tốc độ cắt
慣例 (かんれい) : Quy ước
单位 (タンイ) : Đơn vị
文字 (モジ) : Ký tự
円弧 (エンコ) : Cung tròn
周囲 (しゅうい) : Chu vi
長さ (ナガサ) : Chiều dài
円の直径 (えんのちょっけい) : Đường kính
外 (そと) : Ngoài
中 (なか) : Trong
外径 (がいけい) : Đường kính ngoài
内径 (ないけい) : Đường kính trong
底板 (ていばん) : Mặt đáy
即板 (そくばん) : Mặt cạnh
天板 (てんばん) : Nóc (mặt trên cùng)
直線 (チョクセン) : Đường thẳng
原点 (ゲンテン) : Điểm gốc
交点 (コウテン) : Giao điểm
角度 (カクド) : Góc độ
距離 (キョリ) : Cự li
目盛 (メモリ) : Vạch chia
中心 (チュウシン) : Trung tâm
回転 ( カイテン) : Sự xoay chuyển, quay vòng
回転数 (カイテンスウ) : Số vòng quay
電気絶縁 (インシュレーション/でんきぜつえん) : Cách điện
停電 (ていでん) : Mất điện, cúp điện
穴抜き (あなぬき) : Đục lỗ
穴あけ (アナアケ) : Khoan lỗ
安全管理 (あんぜんかんり) : Quản lý an toàn
安全在庫 (あんぜんざいこ) : Kho lưu trữ an toàn
圧延鋼材 (あつんこうざい) : Thép cán
Tìm hiểu thông số kỹ thuật trong ngành cơ khí ở Nhật Bản
Từ vựng về công việc hàng ngày
タイムカード : Thẻ chấm công
図面 (ズメン) : Bản vẽ
品質記錄 (ヒンシツキロク) : Bản ghi chép chất lượng
台車 (ダイシャ) : Xe đẩy hàng
工程 (コウテイ) : Công đoạn
材料 (ザイリョー) : Nguyên, vật liệu
アルミニウム : Nhôm
アルミニウム合金 (アルミニウムごうきん) : Hợp kim nhôm
運転 (ウンテン) : Vận hành
完成品 (カンセイヒン) : Thành phẩm
良品 (リョウヒン) : Sản phẩm tốt
在庫 (ザイコ) : Hàng tồn kho
不良品 (フリョウヒン) : Sản phẩm lỗi, sai sót
切り屑 (キリクズ) : Mẩu vụn sau khi cắt, tiện
補正 (ホセー) : Hiệu chỉnh, sửa
修理 (シュウリ) : Sửa chữa
切換 (キリカエ) : Thay thế, trao đổi
ステップ運転 (ステップウンテン) : Vận hành theo bước
設定 (セッテイ) : Cài đặt
リセット : Khởi động lại
計測 (ケイソク) : Đo lường
検査 (ケンサ) : Kiểm tra
寸法測定 (スンポウソクテイ) : Kiểm tra kích thước
粗削り (アラケズリ) : Cắt gọt thô
面取り (メントリ) : Vát cạnh, góc
加工 (カコウ) : Gia công
仕上げ加工 (シアゲカコウ) : Gia công tinh, tiện tinh
荒引加工 (アラビカコウ) : Gia công thô, tiện thô
溝切り ( ミゾキリ) : Cắt rãnh
終了 (シュウリョウ) : Hoàn tất
警告 (ケイコク) : Cảnh cáo, khuyến cáo
禁止 (キンシ) : Cấm
緊急停止 (キンキュウテイシ) : Dừng khẩn cấp
危険 (キケン) : Nguy hiểm
エラー : Lỗi
故障 (コショウ) : Sự hỏng, trục trặc
Lời kết
Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí do Mintoku Work tổng hợp, các bạn sẽ ôn thi chứng chỉ Tokutei thật tốt và sớm đạt được nguyện vọng sang Nhật làm việc nhé!
Đừng quên theo dõi chúng mình để cập nhật những bài viết hữu ích và tin tức mới nhất nhé!