Tổng hợp từ vựng Tokutei ngành điều dưỡng, hộ lý 2024
Công việc hàng ngày của điều dưỡng, hộ lý (Kaigo) chủ yếu là hỗ trợ bệnh nhân ăn uống, tắm rửa, vệ sinh,… và theo dõi, báo cáo lại cho bác sĩ. Do đó, không có gì ngạc nhiên khi đây là một trong những ngành đòi hỏi kỹ năng nghe, nói và viết tiếng Nhật nhạy bén, linh hoạt nhất.
Nếu bạn đang có kế hoạch sang Nhật làm điều dưỡng, hộ lý, thì đừng bỏ qua trọn bộ từ vựng ôn thi chứng chỉ Tokutei này nhé!
Công việc của Tokutei ngành điều dưỡng, hộ lý
Từ vựng về các bộ phận cơ thể
全身 (ぜんしん) : Toàn thân
上半身 (じょうはんしん) : Nửa thân trên
下半身 (かはんしん) : Nửa thân dưới
頭 (あたま) : Đầu
額 (ひたい) : Trán
首 (くび) : Cổ
目 (め) : Mắt
まぶた : Mí mắt
耳 (みみ) : Tai
鼻 (はな) : Mũi
口 (くち) : Miệng
唇 (くちびる) : Môi
顎 (あご) : Cằm
眉毛 (まゆげ) : Lông mày
頭髪 (とうはつ) : Tóc
肩 (かた) : Vai
脇 (わき) : Nách
腕 (うで) : Cánh tay
肘 (ひじ) : Khuỷu tay
手首 (てくび) : Cổ tay
手のひら (てのひら) : Lòng bàn tay
手の甲 (てのこう) : Mu bàn tay
指 (ゆび) : Ngón tay
指先 (ゆびさき) : Đầu ngón tay
爪 (つめ) : Móng tay
胸 (むね) : Ngực
背中 (せなか) : Lưng
腹 (はら) : Bụng
腰 (こし) : Eo (thắt lưng)
もも :Đùi
膝 (ひざ) : Đầu gối
殿部 (尻) / でんぶ (しり) : Vùng mông (mông)
ふくらはぎ :Bắp chân
足首 (あしくび) : Cổ chân
足底 (足の裏) / そくてい (あしのうら) : Lòng bàn chân
踵 (かかと) : Gót chân
つま先 (つまさき) : Đầu ngón chân
喉 (のど) : Cổ họng
口腔 (こうくう) : Khoang miệng
歯茎 (はぐき) : Nướu, lợi
舌 (した) : Lưỡi
気管 (きかん) : Khí quản
心臓 (しんぞう) : Tim
肝臓 (かんぞう) : Gan
肺 (はい) : Phổi
胃 (い) : Dạ dày
食道 (しょくどう) : Thực quản
盲腸 (もうちょう) : Ruột thừa
Từ vựng về các tư thế
姿勢 (しせい) : Tư thế
体位 (たいい) : Tư thế cơ thể
体位変換 (たいいへんかん) : Thay đổi tư thế
仰臥位 (ぎょうがい) : Nằm ngửa
側臥位 (そくがい) : Nằm nghiêng
腹臥位 (ふくがい) : Nằm sấp
端座位 (たんざい) : Ngồi thả chân xuống
椅座位 (座位) / いざい (ざい) : Ngồi ghế
立位 (りつい) : Đứng
Một số tư thế của bệnh nhân
Từ vựng về bệnh và các triệu chứng
顔色 (かおいろ) : Sắc mặt
健康 (けんこう) : Sức khỏe
体調 (たいちょう) : Tình trạng sức khỏe
症状 (しょうじょう) : Triệu chứng
疾患 (しっかん) : Bệnh tật
バイタルサイン (ばいたるさいん) : Dấu hiệu sinh tồn
障害 (しょうがい) : Khuyết tật
片麻痺 (かたまひ) : Liệt nửa người
患側 (かんそく) : Bên bị liệt
健側 (けんそく) : Bên khỏe mạnh
苦しい (くるしい) : Đau đớn
疼痛 (とうつう) : Đau nhức
かゆい : Ngứa
発疹 (ほっしん) : Phát ban
吐き気 (はきけ) : Buồn nôn
嘔吐 (おうと) : Nôn mửa
発汗 (はっかん) : Đổ mồ hôi
発熱 (はつねつ) : Sốt
咳 (せき) : Ho
めまい (めまい) : Chóng mặt
頭痛 (ずつう) : Đau đầu
だるさ : Uể oải, mệt mỏi
下痢 (げり) : Tiêu chảy
便秘 (べんぴ) : Táo bón
拘縮 (こうしゅく) : Co rút
痙攣 (けいれん) : Co giật
振るえ (ふるえ) : Run
痺れ (しびれ) : Tê
息苦しさ (いきぐるしさ) : Khó thở
腫れ (はれ) : Sưng
むくみ : Phù nề
気絶 (きぜつ) : Ngất, xỉu
アレルギー : Dị ứng
怪我 (けが) : Bị thương
骨折 (こっせつ) : Gãy xương
火傷 (やけど) : Bỏng
褥瘡 (じょくそう) : Lở loét
インフルエンザ (いんふるえんざ) : Bệnh cúm
疥癬 (かいせん) : Bệnh ghẻ
糖尿病 (とうにょうびょう) : Bệnh tiểu đường
風邪 (かぜ) : Cảm lạnh
鼻炎 (びえん) : Viêm mũi
肥満 (ひまん) : Béo phì
貧血 (ひんけつ) : Thiếu máu
高血圧症 (こうけつあつしょう) : Chứng huyết áp cao
低血圧 (ていけつあつ) : Chứng huyết áp thấp
認知症 (にんちしょう) : Chứng mất trí nhớ
不眠症 (ふみんしょう) : Chứng mất ngủ
物忘れ (ものわすれ) : Hay quên
近眼 (きんがん) : Cận thị
食中毒 (しょくちゅうどく) : Ngộ độc thực phẩm
白内障 (はくないしょう) : Đục thủy tinh thể
失明 (しつめい) : Mù
精神障害 (せいしんしょうがい) : Rối loạn tâm thần
うつ病 (うつびょう) : Bệnh trầm cảm
Công việc hỗ trợ của điều dưỡng Nhật Bản
Từ vựng về điều trị, chăm sóc y tế
介護職 (かいごしょく) : Nhân viên chăm sóc y tế
治る (なおる) : Chữa lành
治療 (ちりょう) : Điều trị
予防 (よぼう) : Phòng ngừa
往診 (おうしん) : Khám bệnh tại nhà
医療 (いりょう) : Y học
検査 (けんさ) : Xét nghiệm
採尿 (さいにょう) : Lấy mẫu nước tiểu
採血 (さいけつ) : Lấy mẫu máu
反応 (はんのう) : Phản ứng
血圧 (けつあつ) : Huyết áp
脈拍 (みゃくはく) : Mạch đập
体温 (たいおん) : Nhiệt độ cơ thể
重傷 (じゅうしょう) : Vết thương nặng
軽傷 (けいしょう) : Vết thương nhẹ
注射 (ちゅうしゃ) : Tiêm
点滴 (てんてき) : Truyền
クーリング : Chườm lạnh
誘導 (ゆうどう) : Dẫn dắt
支える (ささえる) : Đỡ, nâng
つかまる (つかまる) : Nắm, vịn
起き上がる (おきあがる) : Dậy, ngồi dậy
移動 (いどう) : Di chuyển
離床 (りしょう) : Ra khỏi giường
手すり (てすり) : Tay vịn
杖 (つえ) : Gậy
歩行器 (ほこうき) : Khung tập đi
ブレーキ (ぶれーき) : Phanh
声かけ (こえかけ) : Bắt chuyện
回復 (かいふく) : Phục hồi
悪化 (あっか) : Xấu đi
ふらつく : Không vững
転落 (てんらく) : Rơi ngã
段差 (だんさ) : Bậc thềm
車いす (くるまいす) : Xe lăn
スロープ : Đường dốc cho xe lăn
錠剤 (じょうざい) : Thuốc viên
カプセル : Thuốc con nhộng
粉薬 (こなぐすり) : Thuốc bột
塗り薬 (ぬりぐすり) : Thuốc bôi
眠剤 (みんざい) : Thuốc ngủ
目薬 (めぐすり) : Thuốc nhỏ mắt
下剤 (げざい) : Thuốc chống táo bón
消毒液 (しょうどくえき) : Thuốc sát trùng
湿布 (しっぷ ) : Cao dán
副作用 (ふくさよう) : Tác dụng phụ
食前 (しょくぜん) : Trước khi ăn
食後 (しょくご) : Sau khi ăn
食間 (しょっかん) : Giữa bữa ăn
Khám bệnh tại nhà – dịch vụ điều dưỡng ở Nhật
Từ vựng về báo cáo, công việc hàng ngày
シフト : Ca làm việc
交替 (こうたい) : Thay ca
宿直 (しゅくちょく) : Trực đêm
介助する (かいじょする) : Hỗ trợ
食事介助 : Hỗ trợ ăn uống
入浴介助 : Hỗ trợ đi tắm
排泄介助 : Hỗ trợ vệ sinh
検温 (けんおん) : Đo thân nhiệt
見守り (みまもり) : Theo dõi
報告 (ほうこく) : Báo cáo
ミーティング : Họp
片付ける (かたづける) : Dọn dẹp
消毒 (しょうどく) : Khử trùng
保管 (ほかん) : Bảo quản
Từ vựng về dụng cụ, cơ sở vật chất
救急箱 (きゅうきゅうばこ) : Bộ sơ cứu
体温計 (たいおんけい) : Nhiệt kế
血圧計 (けつあつけい) : Máy đo huyết áp
補聴器 (ほちょうき) : Máy trợ thính
体重計 (たいじゅうけい) : Cân
呼吸器 (こきゅうき) : Máy thở
綿棒 (めんぼう) : Tăm bông
クッション : Gối đệm
毛布 (もうふ) : Chăn
シーツ : Ga trải giường
ベッド柵 (べっどさく) : Thanh chắn giường
櫛 (くし) : Lược
シェーバー : Máy cạo râu
乾燥機 (かんそうき) : Máy sấy
ハンガー : Móc treo quần áo
アイロン : Bàn ủi (là)
ボディソープ : Sữa tắm
シャンプー : Dầu gội
歯磨き粉 (はみがきこ) : Kem đánh răng
歯ブラシ (はぶらし) : Bàn chải đánh răng
入れ歯ケース (いればけーす) : Hộp đựng răng giả
柔軟剤 (じゅうなんざい) : Nước xả vải
おむつ : Tã giấy (bỉm)
紙パンツ (かみぱんつ) : Tã quần
防水シーツ (ぼうすいしーつ) : Tấm trải giường chống thấm nước
ポータブルトイレ : Bồn cầu di động (bô đi vệ sinh)
ゴミ箱 (ごみばこ) : Thùng rác
掃除機 (そうじき) : Máy hút bụi
布巾 (ふきん) : Khăn lau
下駄箱 (げたばこ) : Tủ để giày dép
エレベーター : Thang máy
倉庫 (そうこ): Nhà kho
事務所 (じむしょ) : Văn phòng
食堂 (しょくどう) : Nhà ăn
ランドリー : Phòng giặt
脱衣室 (だついしつ) : Phòng thay đồ
お手洗い (おてあらい) : Nhà vệ sinh
Lời kết
Để làm tốt công việc của Kaigo (điều dưỡng/hộ lý), bạn không những cần kiến thức chuyên môn vững chắc, mà khả năng giao tiếp tiếng Nhật cũng là yếu tố đáng chú trọng.
Hy vọng trọn bộ từ vựng Tokutei ngành Kaigo do Mintoku Work tổng hợp trong bài viết này, sẽ giúp các bạn vượt qua kỳ thi thật tốt, cũng như giao tiếp với bệnh nhân tốt hơn.